Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán 12

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 671Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán 12
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Hàm số y=13x3-12x2-2x+2nghịch biến trên khoảng:
A. -∞; -1 B. -1; 2 C. 2; +∞ D. -∞; -1∪2;+∞
Câu 2: Hàm số y=x+11-xđồng biến trên khoảng:
A. -∞; +∞ B. -∞; 2 C. -∞;1,1; +∞ D. -∞; 2∪2;+∞
Câu 3: Hàm số y=x44-2x2+6đạt cực đại tại:
A. x=0 B. x=-2 C. x=2 D. x=±2
Câu 4:Giá trị cực tiểu củahàm số y=x3-x2-x+3bằng:
 A. 8627 B. -13 C. 1 D. 2
Câu 5: Đồ thịhàm số fx=1x+2có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:
A. x=1y=2 B.x=0y=2 C. x=2y=0 D. x=2y=-1
Câu 6: Đồ thịhàm số fx=2-x9-x2có bao nhiêu đường tiệm cận 
A. 3 B.2 C. 1 D. 0
Câu 7: Chohàm số y=x-1x+2 có đồ thị ( H ). Tiếp tuyến của ( H ) tại giao điểm của ( H ) với trục hoành là:
A. y = 3x B. y = 3x – 3 C. y = x – 3 D. y=13x-13
Câu 8: Chohàm số y=x-2x-1 có đồ thị ( C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có tung độ bằng 2 có hệ số góc bằng:
A. -1 B. 1 C. 12 D. -12
Câu 9:Số điểm cực trị củahàm số y=x4-2x2-3bằng:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu10: Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn phương án sau:A. y=x3+3x2-1B. y=-x3+3x2-1C. y=x3-3x2-1D. y=-x3-3x2-1
Câu 11:Giá trị lớn nhất của hàm số y=-43-x bằng:
A. 3 B. – 3 C. 0 D. – 4
Câu 12:Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến của đường congy=x3+2 khi:
A.m=1m=-1 B.m=4m=0 C.m=2m=-2 D.m=3m=-3
Câu 13:Đồ thịhàm số y=x3-3xcắt
A. đường thẳng y = 3 tại hai điểm B. đường thẳng y = - 4 tại hai điểm
C. đường thẳng y=53 tại ba điểm D. trục hoành tại một điểm
Câu 14:Xét phương trình x3+3x2=m(1)
A. Với m = 5, pt (1) có ba nghiệm B. Với m = - 1, pt (1) có hai nghiệm
C.Với m = 4, pt (1) có ba nghiệm D. Với m = 2, pt (1) có ba nghiệm 
Câu 15:Cho hàm số y=x3-3x2+3 xác định trên 1;3. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin2x-cos2x bằng:
A. 0 B. 12 C. - 1 D. 1
Câu 17: Vớigiá trị nào của m thì hàm số y=13x3-m2x2-2x+1 luôn đồng biến trên R?
A. m > 0 B. m < 0 C. Với mọi m D. Không có m
Câu 18: Để hàm sốy=13x3-m-1x2+mx+5 có hai điểm cực trị thì:
A.m=3+52 B.m=3-52 C.3-52≤m≤3+52 D.m3+52
Câu 19: Để hàm sốy=x4-2m2x2+1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông thì:
A.m=±2 B.m=1 C.m=-1 D.m=±1
Câu 20: Chohàm số y=3x+1x-2 có đồ thị ( C ). Trên ( C ) có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên
A. 3 B. 6 C. 9D. 0
Câu 21: Phương trìnhx3+3x2-2=m có ba nghiệm thực phân biệt khi:
A. m=2 B. m=-2 C.-2≤m≤2 D.-2<m<2
Câu 22: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm sốy=13x3-2x2+3x-5
A. song song với đường thẳng x = 1 B. song song với trục hoành
C. có hệ số góc dương C. có hệ số góc bằng – 1
Câu 23: Đểhàm số y=mx+4x+mnghịch biến trên khoảng -∞;1 thì m nhận các giá trị:
A.-2<m≤-1 B.-2<m<-1 C.-2≤m≤-1 D.m=-2m=-1
Câu 24: Để hàm sốy=13x3-m-1x2+3m-2x+13 đạt cực trị tại x1,x2 thỏa x1+2x2=1thì:
A.m=-5±978 B.m=19±7316 C.m=5±978 D.m=-19±7316
Câu 25: Đểđường thẳng y = 2x + m cắt đồ thịhàm số y=2x-2x+1 tại hai điểm A, B thỏa AB=5thì:
A.m=10m=2 B.m=-10m=2 C.m=10m=-2 D.m=-10m=-2
Câu 26: Tập xác định của hàm số y=3x-3 là:
A. 1;+∞) B. 1;+∞ C. R D. (-∞;1
Câu 27: Tập xác định của hàm số y=ln3-xx-1 là:
A. -∞;1∪3;+∞ B. 1;3 C. R \1 D. R\1;3
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y=xlnx-x+x2 là:
A. lnx – 1 + 2x B. lnx + 2x C. 1x-1+x D. xlnx-1+2x
Câu 29: Số nghiệm của phương trình 3x2-5x+4=1 là:
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 30:Cho hàm số y=e1x . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. y'+yln2y=0 B. y'-yln2y=0 C. y’ + 2ylny = 0 D. y’ + 2ylny = 0
Câu 31:Tập nghiệm của bất phương trình e2x-3ex+2≤0 là:
A. (-∞;0∪ln2;+∞) B. -∞;0∪ln2;+∞ C. 0;ln2 D. 0;ln2
Câu 32: Giá trị của biểu thức P=23.2-1+5-3.5410-3:10-2-0,10 là:
A. – 9 B. 9 C. – 10 D. 10
Câu 33: Trên đoạn 1;e hàm số y=x2lnx có giá trị lớn nhất là:
A. 1 B. 2e C. 4e D. e2
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình 2log3x-2+log3x-42=0 là:
A. 3±2;3 B. 3+2;3 C. 3-2;3 D. 2±3;3
Câu 35:Nghiệm của bất phương trình 9.251x-16.151x≥25.91x là:
A. 0≤x≤12 B. 0≤x<12C. 0<x≤12D. 0<x<12
Câu 36: Khối lập phương thuộc loại:
A. 3,5 B. 3,6 C. 5,3 D. 4,3
Câu 37: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 38: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. a3312 B. a333 C. a336 D. a332
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. Thể tích khối chóp đó là:
A. 4a33 B. 2a33 C. 4a3 D. 2a3
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy bằng 2a.Thể tích của khối chóp đó là:
A. a334 B. a3312 C. a332 D. a336
Câu 41: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì;
B. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là một tứ giác lồi;
C. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật;
D. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đều.
Câu 42:Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là một trong các kết quả sau:
A. πa233 B. πa22 C. a2π23 D. πa232
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cântại B, AB = BC = a3, SAB=SCB=900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a2. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a bằng:
A. 2πa2 B. 8πa2 C. 16πa2 D. 12πa2
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh Sa, SB. Khi đó, tỉ số thể tích hai khối S.ABC và S.A’B’C bằng;
A. 4 B. 2 C. 14 D. 12
Câu 45:: Cho hình lập phương có đường chéo bằng 2a3 . Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 2a3 B. 8a3 C. 4a3 D. 8a39
Câu 46:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SB vuông góc với mp( ABCD ), góc giữa SD và mp đáy bằng 600. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. 8a36 B. 4a363 C. 8a363 D. a2363
Câu 47:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp( SCD ) bằng:
A. a213 B. a2114 C. a217 D. a2121
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a3 , cạnh bên SB vuông góc với mp( ABC ), góc giữa mp( SAC ) và mp đáy bằng 300. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. a318 B. a332 C. a336 D. a36
Câu 49: Đáy của lăng trụ ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của đỉnh A’ lên mp( ABC ) trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa cạnh bên AA’ và mp( ABC ) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A. 3a3 B. a3 C. 3a32 D. a32
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp ( ABC ) bằng 450. Hình chiếu của S lên mp (ABC ) là điểm H sao cho HA = 2HB. Biết CH = . a73. Khoảng cách giữa hai đường thẳng Sa và BC bằng: 
A. a21015 B. a21045 C. a21030 D. a21020
ĐÁP ÁN
1B
2C
3A
4D
5B
6A
7D
8B
9C
10A
11D
12B
13C
14D
15A
16D
17D
18D
19D
20B
21D
22B
23A
24B
25C
26A
27B
28B
29C
30A
31D
32C
33D
34B
35C
36D
37C
38B
39A
40D
41B
42A
43D
44A
45B
46C
47C
48D
49A
50D

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KY_1_TOAN_12_TN_CO_DAP_AN.doc