SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG (Đề thi gồm có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HOÁ HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 215 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 27; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Ag = 108. Câu 1: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N. B. C2H7N. C. C2H5N. D. C3H9N. Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 3: Đốt 8,4 gam bột sắt trong khí clo một thời gian, thu được 15,5 gam chất rắn X. Cho toàn bộ chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy đều, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,7. B. 57,7. C. 39,5. D. 55,7. Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột ® X ® Y ® CH3COOH. Các chất X, Y trong sơ đồ phản ứng lần lượt là A. fructozơ và etanol. B. glucozơ và etanol. C. saccarozơ và etanol. D. glucozơ và etanal. Câu 5: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 0,80. B. 2,00. C. 1,80. D. 1,25. Câu 6: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau: Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (1) và (3). Câu 8: Tơ visco thuộc loại polime A. tổng hợp. B. bán tổng hợp. C. thiên nhiên. D. trùng hợp. Câu 9: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất? A. Sn. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 10: Đun nóng 29,2 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 41,6. B. 33,6. C. 37,2. D. 45,2. Câu 11: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nitron. Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3-COOC2H5. C. CH3-COOCH=CH2. D. CH3-COOC6H5. Câu 13: Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 14: Thuỷ phân 13,2 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,30. B. 4,92. C. 12,84. D. 15,60. Câu 15: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H2NCH2COOH. B. HCOONH4. C. C2H5NH2. D. CH3COOC2H5. Câu 16: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml ancol etylic 100 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%. Giá trị của m là A. 135. B. 75,9375. C. 108. D. 60,75. Câu 17: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 18: Trong các kim loại: Na, Ca, Fe và Cu, số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 19: Cho hỗn hợp bột gồm 0,54 gam Al và 1,12 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,32. B. 9,39. C. 9,20. D. 8,64. Câu 20: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, 1 mol X tác dụng được tối đa với bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A. 1 mol. B. 4 mol. C. 3 mol. D. 2 mol. Câu 21: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 22: Kim loại có các tính chất vật lí chung là A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. Câu 23: Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 15,680 lít. B. 16,128 lít. C. 17,472 lít. D. 20,160 lít. Câu 24: Công thức phân tử của glyxin (axit aminoaxetic) là A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C2H5O2N. Câu 25: Peptit X mạch hở được cấu tạo bởi từ một - amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2). Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (được lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 168 gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 15. B. 17. C. 14. D. 16. Câu 26: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2 =CHCOOCH3. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C6H5CH=CH2. Câu 27: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. B. Trùng ngưng axit e-aminocaproic. C. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin). D. Trùng hợp isopren. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng. B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. C. Cho iot vào hồ tinh bột xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. Câu 29: Hỗn hợp Q gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp Q tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp Q tác dụng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,76. B. 8,88. C. 11,64 D. 13,32. Câu 30: Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. ancol etylic. C. etylen glicol. D. ancol metylic. Câu 31: Chất A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,20. B. 14,60. C. 18,45. D. 10,70. Câu 32: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: