TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Mã đề thi 134 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Môn: Toán 12 Thời gian làm bài:60 phút; (32 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 khi: A. m = -1 B. m = 3 C. m = - 3 D. m = 1 Câu 2: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết . A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số ,đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi : A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 5: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 48 B. 91 C. 84 D. 64 Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và D; AD = CD = a ; AB = 2a,SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD . A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng là A. B. Cả C và D C. D. Câu 8: Bất phương trình nghiệm đúng khi A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. B. 2 C. 0 D. 1 Câu 10: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai : A. Hàm số có đạo hàm B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận C. Hàm số luôn nghịch biến trên D. Hàm số có tập xác định là: Câu 11: Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là: A. 0 B. -13/6 C. -1 D. -1/3 Câu 12: Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (0;3) khi: A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số . Giá trị của m để hàm số không có cực trị là : A. B. C. D. Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là: A. -5 B. C. 4 D. 3 Câu 15: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh bằng 12cm rồi lại gấp thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Dung tích của cái hộp đó bằng 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là: A. 44cm B. 38cm C. 42cm D. 36cm Câu 16: Hàm số y=x44-mx2+m có ba cực trị khi A. B. m=0 C. D. Câu 17: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a: A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là Câu 20: Hàm số nghịch biến trên: A. () B. C. D. Câu 21: Hàm số đồng biến trên: A. và B. (1;3) C. U D. Câu 22: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: A. ( II ) và ( III ) B. Chỉ ( I ) C. ( I ) và ( III) D. ( I ) và ( II ) Câu 23: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại: A. {3;5} B. {4;5} C. {4;3} D. {3;4} Câu 24: Các đường chéo của các mặt của khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là . Thể tích của khối hộp đó là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 25: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là : A. (1 ; -2) B. (-1 ; 2) C. ( -1;0) D. (1;0) Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số là : A. 1 B. 0 C. D. 2 Câu 27: Hàm số nhận : A. Điểm làm điểm cực tiểu B. Điểm làm điểm cực đại C. Điểm làm điểm cực đại D. Điểm làm điểm cực tiểu Câu 28: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 29: Phương trình có đúng 3 nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 30: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC =a, . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 31: Hàm số nghịch biến trên: A. B. C. (0; 2) D. Câu 32: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: