Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2016 – 2017 môn: Hóa học 11 - Mã đề: 246

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1062Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2016 – 2017 môn: Hóa học 11 - Mã đề: 246", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2016 – 2017 môn: Hóa học 11 - Mã đề: 246
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: HÓA HỌC 11
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể giao đề)
Họ và tên: ..Số báo danh .............
Mã đề: 246
Câu 1: Trong các dung dịch: KHSO4, (NH4)2SO4, NaF, CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có 
pH >7 là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 2: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).	B. (4), (1), (2), (3).	C. (1), (2), (3), (4).	D. (2), (3), (4), (1).
Câu 3: Câu nào sai?
 A. Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thường	
 B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa 2 nguyên tử
 C. Phân tử nitơ còn 1 cặp e chưa tham gia liên kết
 D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn
Câu 4: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào?
A. 9:11	B. 101:9	C. 99:101	D. 9:101
Câu 5: Trộn 200 ml dung dịch AlCl3 1M với 700ml dung dịch NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là:
A. 7,8 g	B. 15,6 g	C. 3,9 g	D. 0,0 g
Câu 6: Nhiệt phân KNO3 thu được ?
 A. KNO2,NO2,O2	B. K,NO2,O2	C. K2O,NO2	D. KNO2, O2
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp T gồm Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X. Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí thoát ra) thu được dung dịch có pH = 1,7. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp T là
 A. 62,83%.	B. 50,26%.	C. 56,54%.	D. 75,39%.
Câu 8: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là	
 A. 10. 	B. 11. 	C. 20. 	D. 9.
Câu 9: Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3-; Cl-	B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3-
C. Na+; Al3+; CO32-; HCO3-; OH-	D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3-
Câu 10: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 56 gam	B. 32 gam	C. 43,2 gam	D. 33,6 gam
Câu 11: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. CH3COOH	B. Saccarozơ.	C. C2H5OH	D. C3H5(OH)3
Câu 12: Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là
A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 13: Cho 3,2g đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được ë ®ktc là:
A. 4,48 lít	B. 2,24 lít	C. 1 lít	D. 2 lít
Câu 14: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,112 lít và 3,750 gam.	B. 0,224 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam.	D. 0,112 lít và 3,865 gam.
Câu 15: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Na+, c mol Cl–, và d mol NO3–. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. a + b = c + d	B. 2a + b = c + d	C. 40a + 23b = 35,5c + 62d	D. 2a + 2b = - c - d
Câu 16: Cho m(g) Fe tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 khuấy đều trong điều kiện thích hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí Y và 1 phần kim loại không tan.Biết rằng Y có một khí hóa nâu ngoài không khí và tỷ khối của Y so với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là :
A. 18,04	B. 17,12	C. 18,40	D. 17,21
Câu 17: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là lưỡng tính?
A. HCl	B. KOH	C. C2H5OH	D. Cr(OH)3
Câu 18: Cho dãy các chất: Zn, Cr2O3, NaHCO3, NH4NO3, (NH4)2CO3, Cr(OH)2, Sn(OH)2, .Số chất có tính lưỡng tính là
A. 3.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
Câu 19: Để tăng hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 cần?
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.	B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.	D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 20: Trong các loại đạm sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là?
A. NH4Cl.	B. (NH2)2CO.	C. (NH4)2SO4.	D. NH4NO3.
Câu 21: Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3 
 (4) Mg(OH)2 + HNO3 . Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O là
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 22: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch có 0,005M thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 11	B. 3	C. 13	D. 1
Câu 23: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H2(đktc). Cho dung dich B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa lớn nhất là:
A. 2,75 lit	B. 14,75 lit	C. 12 lit	D. 12,5 lit
Câu 24: Nếu toàn bộ quá trình s¶n xuÊt HNO3 có hiệu suất 70% thì từ 22,4lit NH3 (đktc) sẽ thu được lượng HNO3 là:
A. 4,14g	B. 44,1g	C. 14,4g	D. 4,41g
Câu 25: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. Chuyển thành màu xanh.	B. Mất màu.
C. Không đổi màu.	D. Chuyển thành màu đỏ.
Câu 26: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. NO2	B. CO2	C. NO, CO2	D. CO2 và NO2
Câu 27: Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml (đo ở 354,9K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 15,48.	B. 16,68.	C. 17,92.	D. 15,18.
Câu 28: Dãy gồm các chất điện ly yếu là
A. CH3COONa, HBr, HCN. 	B. HClO, NaCl, CH3COONa. 
C. HBrO, HCN, Mg(OH)2.	D. H2S, HClO4, HCN.
Câu 29: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm: 
A + B → (có kết tủa xuất hiện); B + C → (có kết tủa xuất hiện); A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra). Cho các chất A, B, C lần lượt là
(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3.	(2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. 	(3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4.
(4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2.	(5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.	(6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.
Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là
 A. 3.	B. 1.	C. 4.	 D. 2.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.	B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 31: Cho các chất: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3 .Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 32: Phát biểu không đúng là
A. Ở điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.	
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 33: dung dịch A có chứa đồng thời các cation: . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch 	B. Dung dịch 	C. Dung dịch 	D. Dung dịch 
Câu 35: Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO32- + 2H+ → H2O + CO2
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây 
 A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O+ CO2	 	B. CaCO3 + 2HCl→CaCl2 + H2O + CO2
 C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2+ H2O + CO2	D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 +H2O +CO2
Câu 36: Trong một bình kín dung tích 10 lít nung một hỗn hợp gồm 1 mol N2 và 4 mol H2 ở nhiệt độ t0C và áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được một hỗn hợp trong đó NH3 chiếm 25% thể tích. Xác định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2 D 2NH3?
A. 25,6	B. 1,6	C. 6,4	D. 12,8
Câu 37: Hòa tan 4,5g Al bằng dung dịch HNO3 loãng được V1 lit khí NO và V2 lit khí N2O . Hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 . Giá trị tương ứng của V1 ; V2 là :
A. 2,24; 1,12	B. 1,98 ; 0,66 C. 1,12 ; 1,12 D. 2,2 ; 0,88
Câu 38: Các tính chất hoá học của HNO3 là?
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu	B. tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh 
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh 	D. tính oxi hóa mạnh, tính bazơ yếu 
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng?
A. NaNO3 tt + H2SO4 (đ) –t0 HNO3 + NaHSO4.	B. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3.
C. N2O5 + H2O2HNO3.	D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3.
Câu 40: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO3 2KNO2 + O2	B. NH4NO3N2 + H2O
C. NH4ClNH3 + HCl	D. 2NaHCO3Na2CO3 + CO2 + H2O
------------------ Hết ------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 4. 2016.doc