Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Vật lí 12 - Năm học 2015-2016 - Đoàn Văn Doanh

doc 18 trang Người đăng dothuong Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Vật lí 12 - Năm học 2015-2016 - Đoàn Văn Doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Vật lí 12 - Năm học 2015-2016 - Đoàn Văn Doanh
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÝ 12
GIÁO VIÊN : ĐOÀN VĂN DOANH
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: uA= uB =Acos40pt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 17cm và BM = 13cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:
A. Cùng pha	B. Lệch pha 1200	C. Ngược pha	D. Lệch pha 900
Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng thì:
A. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB	B. Lực đàn hồi luôn khác 0
C. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi	D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng B. Li độ và tốc độ	C. Biên độ và li độ	D. Biên độ và gia tốc
Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (với A < Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động có độ lớn là.
A. F = 0	B. F = k.Δℓ	C. F = k.|A - Δl|	D. F = k(A+Δl)
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Dl.. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:
A. 	B. 2p	C. 2p	D. 
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= -6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 6 cm.	B. A = 12 m.	C. A= –6 cm.	D. A = 4 cm.
Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về Quỹ đạo của một vật dao động điều hòa.
A. là đường tròn.	B. là đoạn thẳng	C. là đường elip.	D. là đường hình sin
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình vận tốc v = -8πsin(4πt + π/3) cm/s. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. D. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz.
Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 8 cm. Biên độ tổng hơp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 8cm	B. 12cm	C. 3 cm	D. 4cm
Câu 10: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. ngược pha với li độ. B. Chậm pha π/2 so với li độ.
C. nhanh pha π/2 so với li độ. D. cùng pha với li độ
Câu 11: Với sóng cơ học là sóng ngang thì:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Không truyền được trong chất rắn.
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 12: Chọn đáp án đúng: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.
B. chu kỳ dao động là 0,5 (s).
C. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
D. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 4 lần và giảm khối lượng m đi 4 lần thì chu kỳ dao động của vật sẽ
A. Tăng 16 lần	B. không đổi	C. Giảm 4 lần	D. Tăng 4 lần
Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng . Cơ năng của con lắc là
A. 	B. .	C. .	D. 
Câu 15: Trong thang máy đứng yên con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2p . Treo con lắc đơn trong thang máy chuyển động đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a< g thì chu kỳ dao động con lắc sẽ là:
A. T' = 	B. T' = 	C. T' =	D. Không đổi
Câu 16: Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là l1 và v1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là l2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. v1.l2 = v2.l1	B. v1.l1 = v2.l2	C. v2 = v1	D. l2 = l1
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
C. cùng tần số, cùng phương
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo tính theo m(kg) và T(s) là:
A. k = 	B. k = 	C. k = 	D. k = 
Câu 19: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=6cos(wt +π/6)cm; x2=8cos(wt - 5π/6)cm. Chọn đáp án đúng khi nói về pha của hai dao động này:
A. Hai dao động ngược pha	B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha	D. Hai dao động ℓệch pha 1200
Câu 20: Một trưa hè nóng bức Thầy D-D đưa võng cho Vợ ngủ. Ban đầu võng đung đưa với tần số riêng 1Hz. Tay D-D giữ 1 đầu võng và đưa tay với lực biến thiên tuần hoàn với tần số f. Vợ sẽ bị văng ra khỏi võng nếu lực đưa tay cực đại Fm = 50N và dao động cưỡng bức của võng xảy ra cộng hưởng. Vợ D-D chắc chắn không lăn ra đất (JJ) khi:
A. f > 1Hz và Fm ≥ 50Hz	B. f = 1Hz và Fm ≤ 50Hz
C. f > 1Hz và Fm ≤ 50Hz	D. f < 1Hz và Fm ≥ 50Hz
Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước dao động với cùng tần số f= 30Hz. Tại hai điểm M và N trên mặt nước có hiệu đường đi đến hai nguồn lần lượt là MB-MA=18,0cm và NB-NA=21,0 cm tại đó sóng có biên độ cực đại. Giữa M và N thấy có hai dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 45cm/s	B. v = 10cm/s	C. v = 15cm/s	D. v = 30cm/s
Câu 22: Một con lắc đơn có vật khối lượng m = 100g được tích điện dương q = 10-6C treo trong điện trường đều phương nằm ngang có cường độ điện trường E=104V/m. Gia tốc trọng trường là g=10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Ban đầu vật cân bằng (đứng yên), đột ngột đảo ngược chiều của điện trường . Vật sẽ dao động với biên độ góc
A. 0,01rad	B. 0,18rad	C. 0,36rad	D. 0,02rad
Câu 23: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 30cm. Bước sóng bằng 1,5cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo phương AB một đoạn 10cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực tiểu là
A. 6	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:
A. 4cm	B. 8cm	C. 4√3cm	D. 4√2cm
Câu 25: Trên mặt nước có 3 điểm M, N, P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1, M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có ly độ tương ứng là -5√3cm và +5√3cm. Thời điểm gần nhất li độ của các phần tử tại M và P đều bằng +5cm là t2 = t1 + 1,5s. Tốc độ của N ở thời điểm t1 là
A. 5p (cm/s)	B. 10p (cm/s)	C. 40p/9 (cm/s)	D. 10p/3 (cm/s)
Câu 26: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 5%. Phần trăm năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần gần giá trị nào nhất:
A. 25%	B. 4,5%.	C. 9%	D. 6%
Câu 27: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 4cos, trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi amax là gia tốc dao động cực đại của một phần tử, v là tốc độ truyền sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng?
A. amax = 0,04m/s2	B. v = 5m/s	C. f = 50Hz	D. λ = 18m
Câu 28: Ly độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức . Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là
A. cm/s	B. 100π cm/s	C. cm/s	D. 0
Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 109,50	B. 86,50	C. 52,50	D. 124,50
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 4cos(cm) 
B. x = 4cos(2πt +π/3) (cm)
C. x = 4cos(2πt – π/3) (cm) 
D. x = 4cos2(cm)
Câu 31: Con lắc lò xo có độ cứng k=10N/m và vật khối lượng m = 100g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0= 300g được tích điện q=+1μC gắn cách điện với vật m bằng một lóp keo mỏng, vật m0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 1N. Đặt điện trường đều dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian (s) kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khỏi vật m. Điện trường có độ lớn là
A. V/m	B. V/m	C. V/m	D. V/m
Câu 32: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,8103. Số chữ số có nghĩa là
A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
Câu 33: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 44 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 40 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 36 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 25 cm.	B. 100 cm.	C. 81 cm.	D. 121 cm.
________----------- Hết ----------________
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KỲ I
Năm học 2015-2016
MÔN : VẬT LÝ 12
1
A
6
A
11
B
16
A
21
A
26
C
31
A
2
D
7
B
12
D
17
D
22
D
27
D
32
A
3
A
8
B
13
C
18
D
23
B
28
A
33
C
4
C
9
C
14
B
19
A
24
B
29
A
5
D
10
C
15
B
20
C
25
B
30
C
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÝ 12
Câu 1: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x=16√3cos(2πt-π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 =8√3cos(2πt+π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2=24cos(2πt-π/3) cm B. x2=24cos(2πt-π/6) cm C. x2=8cos(2πt+π/3) cm D. x2=8cos(2πt+π/6) cm
Câu 2: Điện áp u=220√2cos(100πt) (V) có giá trị hiệu dụng bằng: A. 311 V.	B. 156 V.	C. 110 V.	D. 220 V.
Câu 3: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = A cosωt. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Ở mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.	B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.	D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là : A. 0,5 m.	B. 2,5 m.	C. 1,0 m.	D. 2,0 m.
xA’ t(s)
xA , xA’(cm)
 0,25 0,5 0,75 1 1,25 xA 
 4
 2
 0
 - 2
 - 4
Câu 5: Đặt điện áp u=U√2cos(100πt+π/4) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I√2cos(2πt+φ) A. Giá trị của φ bằng : A. π/4. B. π/2. C. π/2. D. -π/4.
Câu 6: : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
 A. 10 cm. B. -10 cm. 	C. - 15 cm. D. 15 cm
Câu 7: Một hệ dao động bị tác dụng bởi ngoại lực cưỡng bức điều hòa
có tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của hệ dao động đó là
A. 4 s. B. 0,5 s C. 0,25 s. D. 2 s.	
Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. .	B. A1 + A2.	C. .	D. |A1 – A2|.
Câu 9: Để xác định gia tốc trọng trường tại một nơi trên trái đất, một học sinh đã dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm cho dao động điều hòa thì đo được tần số góc 3,5 rad/s. Tại nơi đó gia tốc trọng trường g có giá trị
A. 9,7 m/s2.	B. 9,8 m/s2.	C. 9,9 m/s2.	D. 9,6 m/s2.
Câu 10: Âm là những sóng cơ có tần số
A. từ 20 Hz đến 40.000 Hz. B. Từ 16 Hz đến 20.000 Hz. C. Từ 16 Hz đến 40.000 Hz. D. từ 40 Hz đến 2000 Hz
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của chất điểm có biểu thức là
A. v = -80cos(20t + π)(cm/s). B. v = -80sin(20t + π) (cm/s). C. v = 80sin(20t + π) (cm/s). D. v = 80cos(20t + π) (cm/s).
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, w có thể thay đổi được. Khi (với a > 1) thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi w = wCm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Giá trị wCm bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt, có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω =ω0 thì xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ω0 là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Trong dao động cơ điều hoà, lực kéo về (lực hồi phục)
A. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ. B. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà theo thời gian.
C. luôn ngược chiều với chiều chuyển động của vật. D. luôn có độ lớn không đổi.
Câu 15: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Tại thời điểm t tốc độ của M cực đại, đến thời điểm t+T/4 tốc độ của N cực đại. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 5 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số thế năng của M và động năng của N là
A. 9/16.	B. 16/9.	C. 3/4.	D. 4/3.
Câu 16: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm, OA = 5m, AB = 10m. Một điểm C nằm trên đoạn OB có mức cường độ âm bằng trung bình cộng mức cường độ âm tại A và B. Điểm C cách nguồn âm một đoạn
A. 11,2 m	B. 16,3 m	C. 7,7 m	D. 8,7 m
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều u =U0coswt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng của tụ điện
A. không phụ thuộc tần số của dòng điện.	B. không phụ thuộc điện dung của tụ điện.
C. tỉ lệ nghịch với tần số góc của dòng điện.	D. tỉ lệ thuận với tần số góc của dòng điện.
Câu 18: Sóng âm không truyền được trong: 
A. chất rắn. 	B. chất lỏng. 	C. chất khí.	D. chân không.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H, tụ điện có điện dung 10-4/p F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 200W. Giá trị của điện trở thuần R là: A. 500 Ω.	B. 200 Ω.	C. 100 Ω.	D. 300Ω.
Câu 20: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 80 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 80 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là:A. 32 m/s.	B. 64 m/s.	C. 20 m/s.	D. 40 m/s.
Câu 21: Dòng điện có cường độ i=√2cos(100πt)(A) chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 100s, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 10 kJ.	B. 20 kJ.	C. 5 kJ.	D. 15 kJ.
Câu 22: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần sẽ biến đổi điều hoà
A. sớm pha hơn một góc π/4. B. trễ pha hơn một góc π/4. C. sớm pha hơn một góc π/2. D. trễ pha hơn một góc π/2.
Câu 23: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 24: Điều nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà, gia tốc và li độ biến đổi điều hoà
A. ngược pha.	B. cùng tần số.	C. cùng biên độ.	D. cùng chu kỳ.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(10πt + 0,5π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p = 3,14. Tại thời điểm t = 1s, vận tốc của vật có giá trị là
A. 188,5cm/s.	B. -188,4cm/s.	C. - 94,2cm/s.	D. 94,2cm/s.
Câu 26: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch có tần số 50 Hz và trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện dung của tụ điện là
A. 10-4/4p F.	B. 10-4/2p F.	C. 2.10-4/p F.	D. 10-4/p F.
Câu 27: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i=cos(100πt+π/6)A, t tính bằng (s). Kết luận nào sau đây là không đúng
A. Cường độ dòng điện cực đại là 1 A	B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là √2 A	D. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
Câu 28: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 318 mH và tụ điện có điện dung C = 31,8 µF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có bốn cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 675 vòng/phút hoặc n2 = 900 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là như nhau. Điện trở R có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 198 Ω.	B. 60 Ω.	C. 26 Ω.	D. 100 Ω.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Công thức tính tổng trở của mạch RLC mắc nối tiếp là:A. B. C. D. 
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết R = 100 W, cuộn cảm thuần có L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C = 0,159 µF. Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = 2cos(100pt - p/4) A B. i = 2cos(100pt + p/4) A C. i = 2√2cos(100pt + p/4) A D. i = 2√2cos(100pt - p/4) A
Câu 31: Một sóng cơ tần số f lan truyền trong môi trường với tốc độ v, bước sóng l. Biểu thức liên hệ đúng là
A. l = f/v	B. l = v/f	C. l = v.f	D. f = v.l
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2 cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz thì tạo ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v=60 cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1 = 2,4cm, d2 =1,2 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1 là
A. 7	B. 5	C. 8	D. 6
Câu 33: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc bằng: A. 5 s.	B. 0,5 s. 	C. 0,2 s 	D. 2 s.
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω, lò xo có độ cứng 25 N/m. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 1,75 s, vận tốc v và gia tốc a của vật nhỏ thỏa mãn a = w.v lần thứ 9. Lấy p2 = 10. Giá trị của m là: A. 150g.	B. 50g. 	C. 200g. 	D. 100g.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4pt +p/6) (trong đó t tính bằng giây, x đo bằng cm). Chu kỳ dao động của vật là: A. 4p s.	B. 0,5 s. 	C. 5 s. 	D. 2 s.
Câu 36: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200√2cos(100πt + π/3) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = √2cos(100πt) (A). Công suất của mạch là: A. 100 W.	B. 100√3 W.	C. 200√3 W.	D. 200 W.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc biến thiên vào hai đầu đoạn mạch R,L,C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I, điện áp hiệu dụng hai đầu R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C lần lượt là UR, UL và UC. Khi tăng w từ giá trị bằng 0 thì thứ tự đạt cực đại của các đại lượng là: A. I và UR; UC; UL.	B. I; UR; UC; UL.	C. UC; I và UR; UL;	D. I và UR; UL; UC.
Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 100W mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi, đoạn mạch MB chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm thay đổi được. Đặ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_khao_sat_4_dot_truong_THPT_Nam_Truc_Nam_Dinh.doc