Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí - Lớp 12 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí - Lớp 12 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí - Lớp 12 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang 1/5 - Mã đề 132 
SỞ GD&ĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN 
(50 câu trắc nghiệm) 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
NĂM HỌC 2015 - 2016 
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề 132 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: 
0
2
u acos t
T

 (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm 
T
t
2
 có độ dịch 
chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng a là: 
A. 2cm B. 32 cm C. 4cm D. 
3
4
cm 
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng 
m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng 
A. m” = 4m B. m” = m/4 C. m” = m/2 D. m” = 2m 
Câu 3: Dòng điện dịch: 
A. Là dòng điện trong mạch dao động LC 
B. Là khái niệm chỉ sự biến thiên theo thời gian của điện trường giữa hai bản tụ điện 
C. Là dòng chuyển dịch có hướng của các hạt mạng điện trong vật dẫn 
D. Là dòng chuyển dịch của các hạt mạng điện qua tụ điện. 
Câu 4: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi 
nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy 
A. Chậm 4,32 s. B. nhanh 4,32 s C. Chậm 8,64 s D. nhanh 8,64 s 
Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, k = 10N/m dao động trên mặt phẳng ngang có ma 
sát với hệ số ma sát  = 0,1. Kéo vật tới vị trí lò xo dãn 9,5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Vị trí 
mà vật dừng lại và quãng đường mà vật đi được từ lúc ban đầu đến khi dừng hẳn là: 
A. 0,5cm; 44cm B. – 0,5cm; 44cm C. 1,5cm; 45cm D. 0,5cm; 45cm 
Câu 6: Cho một con lắc lò xo doa động điều hòa với phương trình x= 3cos( 20t +π/6)(cm). Quãng 
đường lớn nhất vật đi giữa hai vị trí mà thế năng lớn gấp 3 lần động năng là: 
A. 1,6cm B. 6cm C. 3 3 cm D. 3cm 
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều 
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động 
của viên bi là : A. 4 3 cm B. 8cm C. 10 3 cm. D. 4cm 
Câu 8: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1  H và một tụ điện có điện dung 
biến đổi từ 25p F đế 400p F. Giải sóng vô tuyến mà mạch này thu được có bước sóng trong khoảng 
A. từ 94,2m đến 565,5 m B. từ 9,42m đến 37,7 m 
C. từ 31,4m đến 188,4 m D. từ 3,14 m đến 14,84 m 
Câu 9: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ? 
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. 
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. 
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 
2

. 
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. 
Câu 10: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D D n X   . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần 
lượt là 0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? 
A. thu 3,49MeV B. tỏa 3,49MeV C. thu 3,26MeV D. tỏa 3,26MeV 
 Trang 2/5 - Mã đề 132 
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn 
khác có chiều dài 2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có 
chiều dài  = 1 + 2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu? 
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,925 s D. T = 0,5 s 
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang với biên độ 6cm. Khi vật có li 
độ 3cm thì. 
A. Thế năng đàn hồi của lò xo bằng động năng của vật. 
B. Thế năng đàn hồi của lò xo bằng một phần ba động năng của vật. 
C. Thế năng đàn hồi của lò xo bằng nửa động năng của vật . 
D. Thế năng đàn hồi của lò xo lớn gấp ba động năng của vật. 
Câu 13: Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC1 lý tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng 
λ1= 300m. Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì Ăng ten thi được sóng điện từ có bước sóng 
λ = 240m. Nếu chỉ dùng tự điện C2 thì ăng ten thu được điện từ có bước sóng 
A. 400 m B. 600 m C. 700 m D. 500 m 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
A. Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc. Trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng dọc lẫn 
sóng ngang. 
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20 000 Hz 
C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe được 
D. Về bản chất vật lý thì sóng âm sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau, chúng đều 
là sóng cơ học. 
Câu 15: Trong mạch dao động LC nếu điện tích cưc đại trên tụ là Q0 và cường độ cực đại trong 
khung là I0 thì chu kì dao động diện trong mạch là : 
A. T=2π
0
0
I
Q
 B. T=2π
0
0
Q
I
 C. T=2πLC D. T=2πQ0I0 
Câu 16: Một tụ điện có điện dung 10  F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối 
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1H. Bỏ qua điện trở dây nối 
(lấy  2 = 10). Khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá 
trị ban đầu là: 
A. 
300
1
s B. 
400
3
s C. 
1200
1
s D. 
600
1
s 
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x=4cos(4πt+
3

) (cm). Trong thời gian 
1,25s tính từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -1 cm mấy lần? 
A. 3 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 4 lần 
Câu 18: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276 
ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã: 
A. 150g B. 50g C 1,45g D 0,725g 
Câu 19: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g  10 m/s2. Vật nặng có 
khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trong quá 
trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 là 
A. 18 cm B. 22 cm C. 20 cm D. 17,5 cm 
Câu 20: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong thời gian 
12s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 12 mét. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là 
A. 5m/s B. 4 m/s C. 3m/s D. 6m/s 
Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 giống hệt nhau phát sóng có bước sóng  được đặt cách 
nhau một khoảng d = 6. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn có tâm là trung điểm đoạn 
O1O2 và bán kính 2.? A. 24 B. 16 C. 20 D. 18 
 Trang 3/5 - Mã đề 132 
Câu 22: Nhận định nào sau đây về sóng cơ là đúng 
A. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc bản chất môi trường 
B. Tốc độ của sóng cơ phụ thuộc vào biên độ sóng 
C. Sóng có tần số càng lớn có tốc độ càng lớn 
D. Sóng có bước sóng càng lớn có tốc độ càng lớn 
Câu 23: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất 
phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm 2 1 100 ( )t t s  , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt 
nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là: 
A. 25 s. B. 200 s. C. 400 s. D. 50 s. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Hệ số nhân nơtrôn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó 
là bom nguyên tử. 
B. Hệ số nhân nơtrôn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường 
hợp có trong nhà máy điện nguyên tử. 
C. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp 
theo. 
D. Hệ số nhân nơtrôn s < 1 thì hệ thông dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử 
dụng. 
Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp 
. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ 
trường trong cuộn cảm một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Tỉ số điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm sau đó 
so với lúc đầu là : 
A. 
2
3
 B. 
1
3
 C. 
1
3
 D. 
2
3
Câu 26: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc: 
A. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
B. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng. 
D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
Câu 27: Hạt 21084 oP đứng yên phóng xạ  , hạt  sinh ra có động năng 61,8MeV. Năng lượng toả ra 
khi một hạt Pololi phân rã là bao nhiêu ? Bỏ qua năng lượng tia  . 
A. 63MeV B. 1,2MeV C. 72MeV D. 61,8MeV 
Câu 28: Mét con l¾c lß xo gåm mét lß xo cã ®é cøng k=100N/m ®Æt th¼ng ®øng , ®Çu dưíi cè ®Þnh , 
®Çu trªn g¾n vËt m =0,3 kg , trªn vËt m ®Æt mét vËt m0= 0,2 kg . lÊy g=10m/s
2. kÝch thÝch cho hÖ dao 
®éng ®iÒu hßa theo phư¬ng th¼ng ®øng , ®Ó trong qu¸ tr×nh dao ®éng vËt m0 kh«ng rêi khái m th× 
biªn ®é dao ®éng cña hÖ kh«ng lín h¬n ? A. 5cm B. 7cm C. 2cm D. 3cm 
Câu 29: Chỉ ra phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ. 
A. Chỉ có các nguyên tố phóng xạ tự nhiên, không có các nguyên tố phóng xạ nhân tạo. 
B. Ngoài định luật phóng xạ, hiện tượng phóng xạ còn tuân theo tất cả các định luật của phản ứng 
hạt nhân 
C. Hạt nhân phóng xạ luôn đứng yên trong quá trình phóng xạ. 
D. Hiện tượng phóng xạ chỉ tuân theo định luật phóng xạ. 
Câu 30: Ngưêi ta t¹o ra 1 sãng dõng trªn sîi d©y cã 2 ®Çu cè ®Þnh 2 tÇn sè gÇn nhau nhÊt cïng t¹o ra 
sãng dõng trªn d©y lµ 250Hz vµ 300Hz. TÝnh tÇn sè c¬ b¶n t¹o sãng dõng trªn d©y? 
A. 60 Hz B. 55 Hz C. 50 Hz D. 40 Hz 
Câu 31: Hai vật A và B dán liền nhau 2 200 ,B Am m g  treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. 
Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 0 30l cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà 
theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều 
dài ngắn nhất của lò xo sau đó là: A. 22 cm. B. 30 cm. C. 26 cm. D. 24 cm. 
 Trang 4/5 - Mã đề 132 
Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2 410 H và một tụ điện có điện dung 
C = 3nF. Điện trở thuần của mạch là R = 2Ω duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế 
cực đại trên tụ điện là U0 = 6V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất P là 
A. 0,9mW B. 0,6mW C. 1,5m W D. 1,8mW 
Câu 33: Một con lắc đơn có khối lượng m = 5 kg và độ dài l = 1m Góc lệch cực đại của con lắc so 
với phương thẳng đứng là 0 = 6
0
 = 0,1rad. Cho g = 10 m/s
2. Cơ năng của con lắc là: 
A. 0,5J B. 0,75J C. 0,25J D. 2,5J 
Câu 34: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện 
thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện 
trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng: 
A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V). 
Câu 35: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 24 cm phát ra hai dao động 
điều hòa cùng phương, cùng tần số f= 50Hz và cùng pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng 
trên mặt lỏng v = 6m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại 
đó luôn dao động ngược pha với tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O một khoảng nhỏ nhất là 
A. 6 5 cm B. 4 6 cm C. 5 6 cm D. 4 5 cm 
Câu 36: Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì có mức cường độ âm là 70dB. Hỏi tại một điểm cách 
nguồn âm 1m thì có mức cường độ âm là bao nhiêu? 
A. 80dB B. 60dB C. 90dB D. 50dB 
Câu 37: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo các phương trình: 
x1 = 6 3 cos(10t + 
2

)(cm) và x2 = 6cos(10t) (cm). Cho khối lượng của vật là m = 100g. Lực 
phục hồi tác dụng lên vật ở thời điểm t = 2s là : 
A. 0,6N B. 6N C. 600N D. 60N 
Câu 38: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng trung. Để mạch đó bức xạ được sóng ngắn 
thì phải 
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. 
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây cảm thích hợp. 
C. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp . 
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp 
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t = 2,5s tính từ lúc bắt đầu 
dao động, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2 cm và vận tốc v = - 4 3 cm/s. Phương trình dao động 
của chất điểm là: 
A. x = 4cos(2t - 
3
2
 ) cm B. x = 4cos(2t + 
3

 ) cm 
C. x = 4cos(2t + 
3
2
 ) cm D. x = 4cos(2t - 
3

 ) cm 
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi dài 1,5m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tần 
số 80Hz, đầu dưới tự do. Trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng, có tất cả 8 nút sóng (đầu trên của dây 
sát một nút sóng ).Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 34m/s B. 32m/s C. 24ms D. 40m/s 
Câu 41: Hạt nhân Be104 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087u, khối lượng 
của prôtôn mp = 1,0073u , 1u = 931MeV/c
2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là: 
A. 0,6322 MeV B. 63,2152 MeV C. 632,1531 MeV D. 6,3215 MeV 
Câu 42: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất phát điện 182.107W, dùng năng lượng phân hạch 
của hạt nhân U235 với hiệu suất 30 . Trung bình mỗi hạt nhân U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Cho 
NA = 6,022.10
23. Trong 1 năm (365 ngày), nhà máy tiêu thụ khối lượng U235 nguyên chất là: 
A. 2362,78kg B. 2263,82kg C. 2333,88kg. D. 2461,89kg 
 Trang 5/5 - Mã đề 132 
Câu 43: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có tần số dao động riêng f0 = 6Hz, lần lượt tác dụng vào 
con lắc các lực cưỡng bức có tần số f1 = 4Hz và f2 = 5Hz, f3 = 7Hz thì con lắc dao động cưỡng bức 
với các biên độ A1, A2 và A3. Hệ thức nào sau đây là đúng: 
A. A2 = A3 A1 C. A1 < A2 < A3 D. A3 < A2 < A1 
Câu 44: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5cm, với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi 
thời điểm li độ và vận tốc các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức 
3
3
2
2
1
1
v
x
v
x
v
x
 . Tại thời điểm t, các 
vật cách vị trí cân bằng những đoạn lần lượt là x1 = 3cm; x2 = 2cm; x3 = x0. Giá trị x0 gần nhất với giá 
trị nào? 
 A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 2cm 
Câu 45: Xét hiện tượng giao thoa sóng cơ học và hai nguồn kết hợp A và B , phát ra các sóng có 
bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại 
là: 
 A. λ B. 2λ C. λ/2 D. λ /4 
Câu 46: Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi nào? 
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ dao động riêng của hệ. 
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn một giá trị F0 nào đó. 
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số dao động riêng của hệ. 
D. Tần số cưỡng bức phải lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. 
Câu 47: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau,cùng đặt trong một điện trường đều có 
phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ cña nó là T. 
Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dậy treo của con lắc này tạo với 
phương thẳng đứng một góc bằng 600. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là . 
A. 2 T B. 
2
T
 C. T D. 
2
T
Câu 48: Cho prôtôn có động năng 2,5PK MeV bắn phá hạt nhân 
7
3 Li đứng yên. Biết 1,0073pm u , 
7,0142Lim u , 4,0015Xm u , 
21 931,5 /u MeV c . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng 
động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc  như nhau. Coi 
phản ứng không kèm theo bức xạ  . Giá trị của  là: 
A. 078,9 . B. 039,45 . C. 082,7 . D. 041,35 . 
Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu con lắc xuống phía dưới 
theo phương thẳng đứng một đoạn 4 cm rồi buông nhẹ . Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s 
. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là 2,5N. Lấy g  π2 10( 
2
m
s
). Khối lượng quả cầu con lắc là . 
A. 25g B. 50g C. 200g D. 100g 
Câu 50: Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 24Na 
chu kỳ bán rã bằng 15 giờ, có độ phóng xạ bằng 1,5Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 31cm máu người 
đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu? 
A. 5,25 lít. B. 7.5 lít. C. 7,0 lít. D. 6 lit 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
132 209 357 485 570 628 743 896
1 C B C C C B D A
2 A D B A D D B C
3 B C C B C A C D
4 C A D A D B B A
5 D D B D C A C D
6 C B B C B C A A
7 D B B C A C B A
8 B B A A C D D C
9 C A A C B B C A
10 D B D D B C A C
11 B A C C C B D B
12 B D B C D D B B
13 A B D C D D C D
14 C C D C C B A C
15 A B A D C C C C
16 A C A A D C C A
17 B D C A C D B D
18 A D B B C C B B
19 D C D C A A C D
20 B D C C C D D A
21 B B A A A A C D
22 A A D B C A D B
23 D A D B A D A A
24 D A B A B D A A
25 B D A A B B A B
26 D C B B B B A C
27 A C C C A D A B
28 A B A D B D C C
29 B D D A C D D D
30 C B D D A B D A
31 A A C D A C A A
32 A D C D B C C B
33 C D A A D A D D
34 A B B B B C C C
35 A A D B D B C C
36 C D C A D C D A
37 B C A B A B B D
38 D A C B B A B A
39 D C D D D C B C
40 B A A C B B D B
41 D D C B D D D D
42 C C A D A A C D
43 B D B A D D A D
44 B C D A A A A B
45 C D A D A B C B
46 C A C C C A A C
47 D C B D C A B B
48 C C C B B D D A
49 B B C D A A B B
50 D A B B D C B C
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ - 12
Câu
Mã đề

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKSCLDN_Han_Thuyen.pdf