Trường THCS Hà Lâm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Họ tên: NĂM HỌC 2015 - 2016 Lớp: MÔN: TOÁN _ 8 Thời gian: 45 Phút. Điểm: Lời phê: Người ra đề: Nguyễn Thị Bích Thủy Câu 1: (0,5đ)Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức thu được. Câu 2: (0,75đ) Tìm ba đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2yz. Câu 3: (1,5đ) Cho hai đa thức: f(x) = 9 + 4x -2x3 + x2 g(x) = 2x2 – 9 + 2x3 – 3x Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến? Tính tổng f(x) + g(x)? Câu 4: (0,75đ) Tính Câu 5: (1đ) Tính nhanh: a) 992 b) 1012 Câu 6: (0,75đ) Cho tam giác ABC, biết = 450, = 600. Tính số đo gĩc C. Câu 7: (0,75đ) Tam giác ABC vuông tại B có AB = 6cm, BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AC? Câu 8: (0,75đ) Cho tứ giác ABDC có: = 450, = 1000, = 1150 . Tính số đo cúa gĩc C? Câu 9: (0,75đ) Cho tứ giác ABCD như hình vẽ bên. Tứ giác ABCD cĩ phải là hình thang cân khơng? Vì sao? Câu 10: (2đ) Cho tam giác ABC cân tại A , kẻ . Chứng minh rằng BH = CK và . Câu 11: (0,5đ) Chứng tỏ đa thức khơng cĩ nghiệm. Bài làm: HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KSCL – TỐN 8 Năm học: 2015 – 2016 Câu Đáp án Điểm 1 Thu gọn được: x8y4 bậc của đơnthức là 12 0,25 0,25 2 Tìm đúng và đủ 3 đơn thức (mỗi đơn thức 0,25đ) 0,75 3 a) sắp xếp: b) 0,25 0,25 1 4 Tính: = 0,75 5 Tính nhanh: a) 992 = (100 – 1)2 =1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 +1 = 9801 b) 1012 = (100 + 1)2 =1002 + 2.100.1 + 12 = 10000 + 200 +1 = 10201 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Áp dụng định lý tổng ba gĩc của tam giác tính được 0,75 7 Tam giác ABC vuơng tại B, áp dụng định lí Pytago, ta cĩ: AC2 = AB2 + BC2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 => AC = 10 (cm) 0,75 8 Áp dụng định lí tổng các gĩc của tứ giác tính được 0,75 9 Tứ giác ABCD cĩ , mà hai gĩc ở vị trí trong cùng phía => AB//CD => ABCD là hình thang. Lại cĩ => hình thang ABCD là hình thang cân 0,5 0,25 10 vẽ hình đúng Xét hai tam giác ABH () và ACK () có: góc A chung AB = AC (vì cân tại A) => => BH = CK (hai cạnh tương ứng) (hai góc tương ứng) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 11 Ta cĩ : mà với mọi và 1 > 0 nên với mọi => đa thức trên khơng cĩ nghiệm. 0,25 0,25 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III – MÔN TOÁN 8 TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm A B A A B B A A B A B A TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 1: (1,5điểm) a) Sắp xếp đúng mỗi câu 0,25đ b) : 1,0 đ Câu 2: (1đ) a) 992 = (100 -1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 + 1 = 9801 b) 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584 Câu 3: (2,25đ) * và có: , cạnh huyền AD chung => : 0,5đ * => DB = DC : 0,25đ (hai góc đối đỉnh) => (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) : 0,5đ * và cĩ: AB = AC ( do=) : 0,25đ chung => : 0,75đ Câu 4: (1,5đ) : 0,25đ Câu 5: (0,75đ)
Tài liệu đính kèm: