Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý 9

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/11/2025 Lượt xem 32Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢN ĐẦU NĂM – VẬT LÝ 9
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với đoạn mạch nối tiếp ?
A. I = I1 = I2	B. I = I1 + I2	C. U = U1 + U2	D. Rt đ = R1 + R2
Câu 2: Cho hai điện trở R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là:
A. 3Ω	B. 25Ω	C. 12,5Ω	D. 6Ω
Câu 3: Cường độ dòng điện chay qua một day đẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế	B. Không đổi khi thay đổi hiệu điện thế
C. Giảm khi tăng hiệu điện thế	D. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế
Câu 4: Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?
A. ba bóng mắc song song
B. hai bóng song song, bóng thứ ba nối tiếp với hai bóng trên
C. hai bóng nối tiếp, bóng còn lại song song với cả hai bóng trên
D. ba bóng mắc nối tiếp nhau
Câu 5: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song,điện trở tương đương có biểu thức là:
A. Rtđ = R1 + R2	B. Rtđ = 	C. Rtđ = 	D. Rtđ = + 
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn gọi là điện trở của vật dẫn.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Câu 7: Hai điện trở R1, R2 có giá trị bằng nhau, đang mắc song song chuyển thành nối tiếp thì điện trở tương đương sẽ thay đổi như thế nào
A. tăng 4 lần	B. giảm 2 lần	C. tăng 2 lần	D. giảm 4 lần
Câu 8: Căn cứ vào đồ thị cho sau đây, hãy xác định giá trị của điện trở
U(V)
0,9
4,5
3,0
O
I(A)
1,5
0,3
0,6
A. 3Ω	B. 1,5Ω	C. 5Ω	D. 2,25Ω
Câu 9: Điện trở tương đương của hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp nhau luôn có giá trị :
A. Rtđ R2	C. Rtđ R1 + R2
Câu 10: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
A. I(A)
U(V)
O
	B. I(A)
U(V)
O
	C. I(A)
U(V)
O
	D. I(A)
U(V)
O
Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 1,5 A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?
A. 12,5V	B. 2V	C. 4V	D. 16V
Câu 12: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm
A. I = 	B. U = 	C. I = 	D. R = 
Câu 13: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. = 	B. = 	C. = 	D. = 
Câu 14: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V và dòng điện qua nó có cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là:
A. 30Ω	B. 3Ω	C. 12Ω	D. 15Ω
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó sẽ:
A. tăng lên 4 lần	B. giảm đi 2 lần	C. tăng lên 2 lần	D. giảm đi 4 lần
Câu 16: Cho R1 = 15Ω, R2 = 25Ω mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương có giá trị là :
A. 9,375Ω	B. 10Ω	C. 30Ω	D. 40Ω
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm): Thực hiện yêu cầu sau đây
a) Hãy phát biểu định luật Ôm đối với đoạn mạch.
b) Vận dụng giải bài tập sau: Đặt hai đầu một đoạn dây dẫn vào hiệu điện thế không đổi 5V, dòng điện đi qua dây dẫn là 0,5A. Hãy xác định điện trở của dây dẫn.
Câu 18 (1,0 điểm):R2
R3
R1
A
Cho mạch điện như hình vẽ, biết rằng 
R1 = 5Ω, R2 = 9Ω, R3 = 6Ω được mắc vào hiệu điện thế 34,4V.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Xác định số chỉ của ampe kế.
PHẦN TRẢ LỜI
HỌ VÀ TÊN: 
LỚP:.	ĐIỂM:..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_vat_ly_9.docx