Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Điệp Nông (Có đáp án)

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Điệp Nông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Điệp Nông (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 4
( Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1 (4 điểm): Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng: 
Số nào mà chữ số 6 trong số đó có giá trị là 60000:
A. 2685408
B. 26805408
C. 268548
D. 2688
Chữ số thích hợp viết vào ¨ để 859¨67< 859167
A. 0
B. 1
C. 8
D. 9
 3) Giá trị của biểu thức 135 x 12 + 65 x 12
 A. 1250
B. 325
C. 240
D. 2400
	 4) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 tạ 150 kg = . kg là :
A. 215
B. 2150
C. 20150
D. 350
E
D
K
C
A
B
Bài 2 (1 điểm): Cho hình vẽ (như hình bên).
Viết tên các đoạn thẳng phù hợp vào chỗ chấm.
a) Đoạn thẳng EK song song với 
những đoạn thẳng..
b) Đoạn thẳng EK vuông góc với những đoạn thẳng..
Bài 3 (3 điểm): 
1) Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
	a) 3129 x 203 b) 9116: 86 
2) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm)
132 x 36 - 132 x 4 + 132 x 68
Bài 4 (2 điểm): Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 68m, chiều dài hơn chiều rộng 28m. Tính diện tích sân trường đó.
PHÒNG GD & ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG
BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 4
Bài 1 (3 điểm): Học sinh ghi vào giấy kiểm tra đúng mỗi câu được 1 điểm: 
1) C. 268548
2) A. 0
 3) C. 240
 4) D. 350
E
D
K
C
A
B
Bài 2 (1 điểm): Viết đúng mỗi cặp cạnh được 0.25 điểm.
a) Đoạn thẳng EK song song với các đoạn thẳng
 AB, CD (0.5 đ)
b) Đoạn thẳng EK vuông góc với những đoạn thẳng: 
 AD và BC (0.5 đ)
Bài 4 (3 điểm): 
Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
 - Đặt tính đúng: 0.25 điểm
	- Tính đúng kết quả được 0.25 điểm: a) 635187 b) 106
 2) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm)
 a) 132 x 36 - 132 x 4 + 132 x 68
 = 132 x (36 – 4 + 68)
 = 132 x 100 
 = 13200 
0.75 đ
0.75 đ
0.5 đ
Bài 5 (2 điểm): 
Chiều rộng sân trường là: (68 - 28) : 2 = 20 (m) - > 0,75đ
Chiều dài sân trường là: 20 + 28 = 48 (m) - > 0,5đ
Diện tích sân trường là: 48 x 20 = 960 (m2) - > 0,5đ
 Đáp số: 960 m2 - > 0,25đ
* Lưu ý: HS có thể tìm chiều dài trước hoặc làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 - Hs làm đúng lời giải, đúng phép toán nhưng sai kết quả hoặc sai đơn vị: cho một nửa số điểm của ý đó.
 - Hs làm đúng lời giải, sai phép toán và kết quả: không cho điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc.doc