Đề kiểm tra chất lượng bán kì II lớp12 môn Toán

doc 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng bán kì II lớp12 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng bán kì II lớp12 môn Toán
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ II LỚP12, NĂM HỌC 2016 - 2017
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5.0 điểm):
Câu 1: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Biết .Khi đó b nhận giá trị bằng:
A. hoặc 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi quanh trục Ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Biết ,với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Biến đổi thành , với . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình phẳng (H) như hình vẽ
Diện tích hình phẳng (H) là
A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 8: Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong và trục Ox. Diện tích của hình phẳng (H) là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Nếu và thì bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Tính 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 11: Biết . Tính .
	A. 3	B. 6	C. 4	D. 36.
Câu 12: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số , trục hoành. Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì nhìn thấy biển giới hạn tốc độ, người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi sau khi đạp phanh, từ lúc vận tốc còn 15m/s đến khi vận tốc của người còn 10 m/s thì ô tô đã di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét?
A. 37,5	B. 15,625	C. 150	D. 21,875
Câu 14: Gọi (P) là mặt phẳng qua A(2;-1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng 2x-z+1=0 và y=0. Mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ . Cho vectơ , khi đó độ dài của bằng:
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 
Câu 16: Trong không gian cho hình bình hành ABCD với và . Đỉnh D của hình bình hành có tọa độ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox có phương trình là:
A. 2y – z + 1 = 0.	B. x + 2z – 3 = 0.	C. x + y – z = 0.	D. y – 2z + 2 = 0.
Câu 18: Mặt cầu (S) tâm I(1;-4;3) và đi qua A(5;-3;2) có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tọa độ điểm thuộc mặt phẳng sao cho nhỏ nhất là:
 A. .	 B. . C. . 	D. .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu Phương trình mặt phẳng chứa trục và cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính bằng là
 A. .	 B. . C. .	 D. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (5.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm): Tính các tích phân sau:
a) b) 
Câu 2 (1.0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và hai đường thẳng và x = 1.
Câu 3 ( 2.0 điểm): Trong kg Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4).
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD.
b) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_chat_luong_ban_ki_2_lop_12.doc