PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKI NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) . Câu 2 (1,0 điểm): 1) Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) ; b) . 2) Viết các biểu thức sau dưới dạng một tổng của các đơn thức: a) ; b) . Câu 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) . Câu 4 (1,0 điểm): Tìm x, biết: a) ; b) . Câu 5 (1,0 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại . Câu 6 (1,0 điểm): Cho biểu thức a) Chứng minh A chia hết cho 3 với mọi số nguyên n; b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. Câu 7 (4,0 điểm): Cho hình thang cân ABCD (AB//DC) có . Gọi E là trung điểm của CD, BE cắt AC tại I. a) Tính số đo góc ABC. b) Chứng minh ABCE là hình bình hành. c) Chứng minh AC ^ BE. ---------------- HẾT ---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1 điểm) a) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 (1 điểm) 1) a) b) 2) a) b) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (1 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 (1 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5 (1 điểm) Thay vào, ta được 0.25 0.25 0.5 Câu 6 (1 điểm) Dấu "=" xảy ra khi Vậy giá trị nhỏ nhất của A là -21 khi 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 7 (4 điểm) a) ABCD là hình thang cân Þ AB//CD Þ (Hai góc trong cùng phía) Þ b) DADE có , Þ DADE là tam giác đều Þ Þ mà hai góc này ở vị trí đồng vị Þ AE // BC Tứ giác ABCE có AB//EC, AE //BC Þ ABCE là hình bình hành. c) Ta có AE = DE (DADE đều) Þ Þ DADC vuông tại A Þ AD ^ AC(1) ABCE là hình bình hành Þ IA = IC mà ED = EC Þ IE là đường trung bình của DACD Þ IE // AD (2) Từ (1) (2) Þ IE ^ AC hay BE ^ AC 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: