TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ Họ tên : Lớp : 9 ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : Hóa - Thời gian : 45 phút Điểm (số) Điểm (bằng chữ ) GK1: GK2: Mã đề : bc I/TRẮC NGHIỆM : (4đ) Chọn câu đúng : Câu 1: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là: A. Al(OH)3 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH Câu2: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe C. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al B. NaOH, BaCl2, Fe, Al D. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 Câu 3: Khi cho một ít dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH. Màu của dung dịch biến đổi như thế nào khi cho tiếp từ từ dung dịch HCl vào: A. Màu xanh từ từ xuất hiện C. Màu hồng mất dần B. Màu hồng từ từ xuất hiện D. Không có sự thay đổi màu Câu 4: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaCl C. CO2 D. CO Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều là bazơ B. NaOH, KOH, NaHCO3 C. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Zn(OH)2 D. H2S, HCl, HNO3, AgNO3 Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng Na2CO3 + HCl NaCl + X + H2O. : X là: A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. Cl2 Câu 7: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. CaCl2 + Na2CO3 B. NaOH + HCl C. NaOH + CuSO4 D. NaCl + CaCO3 Câu 8: Một dung dịch chứa 40g NaOH trung hòa một dung dịch chứa 40g HCl thì dung dịch thu được: A. Làm quỳ tím hóa đỏ C. Giấy quỳ tím mất màu B. Làm giấy quỳ tím hóa xanh D. Không làm đổi màu giấy quỳ tím II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Viết phuơng trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi: a. Câu 2: Bằng pp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: .MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4. Câu 3: Cho một lượng kẽm dư vào 200 ml dung dịch axit clohydric phản ứng xong thu được 4,48 lit khí (đktc) a) Viết phương trình hoá học. b) Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng . c) Tình nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng. Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ Họ tên : Lớp : 9 A ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : Hóa - Thời gian : 45 phút Điểm (số) Điểm (bằng chữ ) GK1: GK2: Mã đề : A I/TRẮC NGHIỆM : (4đ) Chọn câu đúng : Câu 1: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là: A. Al(OH)3 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH Câu2: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe C. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al B. NaOH, BaCl2, Fe, Al D. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 Câu 3: Khi cho một ít dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH. Màu của dung dịch biến đổi như thế nào khi cho tiếp từ từ dung dịch HCl vào: A. Màu xanh từ từ xuất hiện C. Màu hồng mất dần B. Màu hồng từ từ xuất hiện D. Không có sự thay đổi màu Câu 4: Một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 có khối lượng 21,6g khi tác dụng với dung dịch HCl thu được 2,24l khí (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là:(Biết Fe=56;O = 16) A. 16g B. 8g C. 24g D. 32g Câu 5:Cho 100 g NaOH vào dung dịch chứa 100 g HCl. Dung dịch sau phản ứng có giá trị: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. Không xác định được: Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng Na2CO3 + HCl NaCl + X + H2O. : X là: A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. Cl2 Câu 7: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. CaCl2 + Na2CO3 B. NaOH + HCl C. NaOH + CuSO4 D. NaCl + CaCO3 Câu 8: Một dung dịch chứa 40g NaOH trung hòa một dung dịch chứa 40g HCl thì dung dịch thu được: A. Làm quỳ tím hóa đỏ C. Giấy quỳ tím mất màu B. Làm giấy quỳ tím hóa xanh D. Không làm đổi màu giấy quỳ tím II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Viết phuơng trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi: NaCl à NaOH à NaHCO3 à Na2CO3 àCaCO3 à CaCl2 à AgCl Câu 2: Bằng pp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: .MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4. Câu 3: Cho 5 g hỗn hợp hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl sinh ra 448 ml khí A (đktc) a) Hãy cho biết tên khí A? b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng ? c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ? Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn
Tài liệu đính kèm: