SỞ GD&ĐT HÀ NAM TRƯỜNG THPT NAM CAO ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC: 2016- 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 111 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Cho hàm số , phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hàm số luôn có cực trị B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại một điểm C. Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng Câu 2: Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thị hàm số là: A. 2 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là: A. B. – 2 < m < 2 C. D. Câu 4: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu Câu 5: Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định A. B. C. D. Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. B. C. D. Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó: A. B. C. D. Câu 8: Hàm số có tính đơn điệu là: A. Nghịch biến trên B. Đồng biến trên C. Nghịch biến trên D. Nghịch biến trên Câu 9: Xác định m để hàm số để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 A. m = 1 B. m = - 1 C. Không có giá trị m D. Câu 10: Cho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng bằng ? A. 8 B. 5 C. . D. Câu 11: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. . C. D. Câu 12: Hàm số có hai điểm cực trị thì: A. m = 0 B. m 0 D. Câu 13: Cho hàm số , phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 Câu 14: Khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có , , , , có thể tích là: A. B. C. D. Câu 15: Khoảng đơn điệu của hàm số A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng ( - 2 ; 2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng ( - 2 ; 2) C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng ( 1 ; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng ( 1 ; 2) Câu 16: Tìm m để hàm số có cực trị. A. B. m = 0 C. D. Không có giá trị m Câu 17: Hàm số đạt cực đại tại A. B. C. D. Câu 18: Hàm số y = đạt cực tiểu khi A. B. C. D. Câu 19: Hàm số nghịch biến trên và khi: A. m > 0 B. C. D. m < 0 Câu 20: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: A. B. C. D. Câu 21: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt là x, 2x, 4x(x > 0). Thể tích của hình hộp đã cho là 1728. Khi đó a bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 Câu 22: Hàm số có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của tam giác vuông thì giá trị của m là: A. m = - 1 B. m = 1 C. D. Câu 23: Với giá trị nào của m thì phương trìnhcó ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 24: Hàm số y = x - có tính chất đơn điệu nào sau đây là đúng: A. Nghịch biến trên và B. Nghịch biến trên C. Đồng biến trên D. Đồng biến trên và Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số với A. 1 B. – 1 C. 0 D. 2 Câu 26: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi: A. B. C. D. Câu 27: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1. A. m = 2 B. Không có giá trị m C. m = 1 và m = 2 D. m = 1 Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số:là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 29: Hàm số f(x) = đồng biến trên tập xác định khi: A. a = 0 B. C. D. a < 0 Câu 30: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 – 2x là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 31: Các khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 32: Cho hàm số , tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu A. Không có giá trị m B. C. m > 0 D. m = 1 Câu 33: Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích A. B. C. D. Câu 34: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh bằng 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là. A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số , khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên Câu 36: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và mặt đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 20 cm, 21 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng A. B. C. D. Câu 39: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng là: A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của SC.Mặt phẳng qua AI và song song với BD chia hình chóp thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích 2 phần này A. 1 B. C. D. Câu 41: Hàm số nào sau đây đồng biến trên A. y = tanx B. y = - x + 1 C. D. Câu 42: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm, 2 cm và 5 cm là: A. B. C. D. Câu 43: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 2] lần lượt là: A. 2; 1 B. 3; 1 C. 1; 0 D. 2; - 3 Câu 44: Đồ thị hàm số là đồ thị nào được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị nào? A. B. C. D. Câu 45: Các đường chéo của các mặt một hình lập phương bằng 5. Thể tích khối lập phương là: A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, và SA = 3a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB, SC. Tính thể tích khối chóp BCNM theo a. A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA ^ (ABC) và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là: A. B. C. D. Câu 48: Tìm m để hàm số có đúng 1 cực trị A. B. C. D. Câu 49: Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên A. B. – 1 < m < 2 C. D. Câu 50: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. ; B. ; C. ; D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: