Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Đại số Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Phụng Châu (Có đáp án)

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/09/2023 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Đại số Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Phụng Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút Tiết 39 môn Đại số Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Phụng Châu (Có đáp án)
Xét duyệt của tổ tự nhiên 
Phụng châu, Ngày  tháng  năm 2015 
GV ra đề 
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: Toán số 6. Tiết 39 
Ngày 21 tháng 11 năm 2015 
Mục tiêu: 
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương trình. 
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. 
- Khả năng vận dụng của học sinh, tính cẩn thận và chính xác khi làm toán. 
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 
TN TL TN TL TN TL Điểm 
1. Tính chất chia hết của một 
tổng 
(C2) 
0,5đ 
 (C4; C3) 
1 đ 
 3C 
1,5 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; 
cho 5; cho 9 
(C1) 
0,5đ 
 (B1) 
2đ 
1C; 1B 
2,5đ 
3. Tìm ƯCLN; ƯC (C5) 
1đ 
(B2) 
2đ 
1C; 1B 
3đ 
4. Bài toán vận dụng tìm BCNN (B3) 
2,5đ 
1B 
2,5đ 
5. Bài toán vận dụng tìm ước số 
 (Mức cao) 
 (B4) 
0,5đ 
 1B 
0,5đ 
Trường THCS Phụng Châu BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:  Môn: Đại số. Tiết 39 
Lớp: 6A Ngày 21 tháng 11 năm 2015 
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo 
I. Trắc nghiệm (3 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Câu 1 Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? 
 A. 5319 B. 3240 C. 831 D. 31 
Câu 2 Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ? 
 A. 36 + 657 B. 57 + 65 C. 421 + 555 D. 14 + 11 
Câu 3 Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố, ta được biểu thức nào ? 
 A. 2.9.5 B. 2.3.3.5 C. 6.5.3 D. kết quả khác 
Câu 4 Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số ? 
 A. 2 B. 3 C. 4 D.5 
Câu 5 Điền số thích hợp vào ô trống 
Phân tích ra thừa số nguyên tố ƯCLN ƯC 
8 = 
9 = 
II. Tự Luận (7 điểm) 
Bài 1 (2 điểm): Tìm các chữ số x, y sao cho số 𝑥63𝑦 chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. 
Bài 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 480 ⋮ 𝑎 𝑣à 600 ⋮ 𝑎. 
Bài 3 (2,5 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 1000 em. Khi xếp 
hàng trong giờ chào cờ mỗi hàng 9 em hoặc 10 em hoặc 11 em thì vừa hết. Tính số học sinh 
của trường đó. 
Bài 4 (0,5 điểm): Tìm các số tự nhiên n sao cho 6 chia hết cho 2n + 3. 
BÀI LÀM 
ĐÁP ÁN 
I. Trắc nghiệm (3 điểm) 
Câu 1 2 3 4 5 
Đáp án C A B C 
Câu 5 
Phân tích ra thừa số nguyên tố ƯCLN ƯC 
8 = 2
3
 1 1 
9 = 3
2
II. Tự Luận 
Bài Đáp án Biểu 
điểm 
Bài 1 
(2 điểm) 
 𝑥63𝑦 ⋮ 2, ⋮ 5 → 𝑦 = 0 
1 
𝑥63𝑦 ⋮ 3, ⋮ 9 → 𝑥 = 9 
Kết luận: Số cần tìm là 9630 
1 
Bài 2 
(2 điểm) 
Số a lớn nhất; 480 ⋮ 𝑎 𝑣à 600 ⋮ 𝑎 → 𝑎 ∈ Ư𝐶𝐿𝑁 (480,600) 
480 = 2
5
.3.5; 600 = 2
3
.3.5
2
1 
ƯCLN(480,600) = 23.3.5 = 120 1 
Bài 3 
(2,5 điểm) 
Gọi số học sinh cần tìm là a (học sinh), 𝑎 ∈ 𝑁∗; 700 < 𝑎 < 1000 
𝑎 ⋮ 9; 𝑎 ⋮ 10;𝑎 ⋮ 11 → 𝑎 ∈ 𝐵𝐶(9,10,11) 
1 
Lập luận chặt chẽ tìm ra a = 990 1,25 
Kết luận: Vậy số học sinh của trường là 990 học sinh 0,25 
Bài 4 
(0,5 điểm) 
Để 6 ⋮ 2𝑛 + 3 → 2𝑛 + 3 ∈ Ư(6) 
Ư(6)= {1; 2; 3; 6} 
0,25 
Vì 𝑛 ∈ 𝑁 → 2n + 3 ≥ 3. Tính ra n = 0 0,25 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_45_phut_tiet_39_mon_dai_so_lop_6_nam_hoc_2015_20.pdf