Đề kiểm tra 45 phút số 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)

doc 13 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút số 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút số 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2011-2012 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 BÀI SỐ 2 TIẾT 36
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Tên Chủ đề
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I,pronuciaton
Số câu:4
Số điểm:1Tỉ lệ 10%
Chủ đề 1: am /tr/- /dr/
Cau 1,2
Find the word having the underlined letter with the different pronunciation
Số câu 2
Số điểm 0,5Tỉ lệ 5%
2
0.5
Số câu 2
0.5=5%
Chủ đề 2
Am /dr/ - /tw/
Cau 3
Find the word having the underlined letter with the different pronunciation
/dr/ - /tw/
Số câu 1
Số điểm0.25 Tỉ lệ 2,5
1
0.25
Sốcâu1
0.25=2,5%
Chủ đề 3
Am /w/ - /j/
Cau 4
Find the word having the underlined letter with the different pronunciation
/w/ - /j/
Số câu 1
Số điểm0,25 Tỉ lệ 2.5 %
1
0.25
Số câu 1
0.25=.2,5%
II. vocabulary and grammar.
Choose the best answer.
 Số câu 12
Số điểm:3 Tỉ lệ 30%
Chủ đề:1 Vocabulary of unit 4
Understand some words in U6 to fill in the blank of the sentences.
Số câu 2
Số điểm Tỉ lệ 0.5 %
2
0.5
Số câu 2
Số điểm Tỉ lệ 0.5 %
Chủ đề 2:
Vocabularies of unit 6
Understand some words in U6, to fill in the blank of the sentences.
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
Số câu:2
Số điểm0.5
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
Chủ đề 3:
gerund
Choose the best answer
Realize forms of gerund
Số câu:1
Số điểm : 0.25Tỉ lệ: 25 %
1
0.25
Số câu:1
Số điểm : 0.25Tỉ lệ: 25 %
Chủ đề 4:
Perfect participle
Choose the best answer
Realize forms of perfect participle
Số câu:1
Số điểm : 0.25Tỉ lệ: 25 %
1
0.25
Số câu:1
Số điểm : 0.25Tỉ lệ: 25 %
Chủ đề 5:
 prepositions
Choose the best answer
Choose the most suitable preposition
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
2
0.5
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
Chủ đề 6:
Correct verbs
Choose the best answer
Correct verbs
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
Số câu:2
Số điểm0.5
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
Chủ đề 7:
Reported speech
Choose the best answer
(Reported speech)
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
Số câu:2
Số điểm0.5
Số câu2
0.5điểm =5%
III. Rewrite the second sentence so that it has the same meaning.
Số câu:6
Số điểm : 3 Tỉ lệ: 30 %
Chủ đề 1:
 Verb + V- ing
Rewrite the second sentence so that it has the same meaning by using Verb + V- ing
Rewrite the second sentence so that it has the same meaning by using Verb + V- ing
Số câu:2
Số điểm : 1Tỉ lệ: 10 %
1
0.5
1
0.5
Số câu:2
Số điểm : 1Tỉ lệ: 10 %
Chủ đề 2:
S + V + O+pre+V_ing
Rewrite the second sentence so that it has the same meaning by using S + V + O+pre+V_ing
Rewrite the second sentence so that it has the same meaning by using S + V + O+pre+V_ing
Số câu:2
Số điểm : 1Tỉ lệ: 10 %
1
0.5
1
0.5
Số câu:2
Số điểm : 1Tỉ lệ: 10 %
Chủ đề 3:
S + V
+pre+V_ing
Rewrite the second sentence so that it has the same meaning by using S + V
+pre+V_ing
Số câu:1
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
1
0.5
Số câu:1
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
Chủ đề 4:
Past participle or present participle
Rewrite the second sentence so that it has the same meaning by using Past participle or present participle
Số câu:1
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
1
0.5
Số câu:1
Số điểm : 0.5Tỉ lệ: 5 %
IV.Give the correct form of the verb 
Số câu:4
Số điểm :1 Tỉ lệ: 10 %
Chủ đề 1:
 V- ing
.Give the correct form of the verb( V- ing)
Số câu:1
Số điểm : 0.25Tỉ lệ:25 %
1
0.25
Số câu:1
Số điểm : 0.25Tỉ lệ:25 %
Chủ đề 2:
 To – v (bare)
.Give the correct form of the verb To – v (bare)
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ:5 %
2
0.5
Số câu:2
Số điểm : 0.5Tỉ lệ:5 %
Chủ đề 3:
 v (bare)
Give the correct form of the verb
v (bare)
Số câu:1
Số điểm : 0.25Tỉ lệ:25 %
1
0.25
V. reading 
Chủđề 1
Reading the text then answer the questions
Answer the questions
Answer the question
Answer the question
Số câu 4
Số điểm 2 Tỉ lệ20%
2
1
1
0.5
1
0.5
Sốcâu4
2điểm =20%
Tổng số câu:29
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
Số câu16
Số điểm 4
40%
Số câu13
Số điểm4.5
45%
Số câu3
Số điểm1.5
15%
Số câu29
Số điểm10
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 11
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn: Anh Chương trình: CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Đề: 
(Đề kiểm tra có 3 trang)
A) Trắc nghiệm.
I. Find the word having the underlined letter with the different pronunciation
Câu 1: A. twice	B. tropical	C. troop	D. traffic
Câu 2: A. three	B. twin	C. twenty	D. twinkle
Câu 3: A. driver	B. group	C. dress	D. drop
Câu 4: A. traffic	B. trouser	C. trip	D. dream
II. Choose the best answer.
Câu 5: To_____________means that to encourage or make something or somebody more active
A. suggest	B. admit	C. deny	D. stimulate
Câu 6: The competition was ____________by the student’s Parents Society
A. meet	B. helped	C. sponsored	D. told
Câu 7: The ..will observe and score your performance in the contest.
A. judges	B. sponsors	C. winners	D. contestants
Câu 8: The lawn needs moving again
A. reparing	B. making	C. bending	D. cutting
Câu 9: ..is my favorite sport
A. swim	B. swam	C. swimming	D. having swum.
Câu 10: My hobby is ..
A. jogging	B. jog	C. to jogged	D. jogged
Câu 11: She hoped ..the match.
A. winning	B. win	C. to win	D. having won
Câu 12: I decided a short tour round the garden.
A. make	B. to make	C. making	D. made
Câu 13: __________________ the exam twice, he didn’t want to try again
A. Having failed	B. To fail	C. Failed	D. Fail
Câu 14: The children are _______________film at present
A. watch	B. to watch	C. watching	D. watched
Câu 15: We thanked her very much_____________her help
A. at	B. For	C. to	D. from
Câu 16: She was accused ________cheating in the exam
A. on	B. of	C. to	D. For
B) Tự luận.
III. Put the correct form of the verb.
Câu 17: I like (play)..with Thomas.
Câu 18: Linh agreed (meet).us outside the cinema.
Câu 19: The police managed _______________ (put) the fire out 
Câu 20: He is (cook)..in the kitchen now.
IV. Rewrite the sentences, using the words given in the brackets.
Câu 21: Anna read the instruction. She snatched up the fire extinguisher (using present or perfect participle).
Câu 22: “Buy me some breads” He said
He insisted 
Câu 23: “Let’s go for adrink “ Anna said
Anna suggested
Câu 24: “She always complained to me about the cold weather ,but it was useless”. I said.(no use)
Câu 25: “ I have had my watch stolen. I haven’t accused him of anything but I doubt him,” he said
Câu 26: “It is not true. I have never been arrested!” Jill said
III. Read the passage , answer the question.
Each year, about 3,000 people are sent abroad to work in over seventy different countries worldwide. Volunteers are paid about $800 a month and receive travel expenses. They usually work for nine months to a year on a project and then go home; however, about 50% of volunteers go on more than one mission. One volunteer reports, “working in politically sensitive areas with limited resources can be frustrating, but there is huge satisfaction in making even a small or temporary difference to people. What better recommendation than to say I’m about to leave on a third mission!”
Câu 27: How much are volunteers paid a month?
Câu 28: How long do they usually work on a project?
Câu 29: Do volunteers receive travel expenses and their salary?
Câu 30: What is the percentage of volunteers who go on more than one mission?
-------------- Hết ------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : Đáp án đúng: Phương án: A
0.25
Câu 2 : Đáp án đúng: Phương án: A
0.25
Câu 3 : Đáp án đúng: Phương án: B
0.25
Câu 4 : Đáp án đúng: Phương án: D
0.25
Câu 5 : Đáp án đúng: Phương án: D
0.25
Câu 6 : Đáp án đúng: Phương án: C
0.25
Câu 7 : Đáp án đúng: Phương án: A
0.25
Câu 8 : Đáp án đúng: Phương án: D
0.25
Câu 9 : Đáp án đúng: Phương án: C
0.25
Câu 10 : Đáp án đúng: Phương án: A
0.25
Câu 11 : Đáp án đúng: Phương án: C
0.25
Câu 12 : Đáp án đúng: Phương án: B
0.25
Câu 13 : Đáp án đúng: Phương án: A
0.25
Câu 14: Đáp án đúng: Phương án: A
0.25
Câu 15 : Đáp án đúng: Phương án: B
0.25
Câu 16 : Đáp án đúng: Phương án: B
0.25
Câu 17 : Đáp án : playing/ to play
0.25
Câu 18 : Đáp án : to meet
0.25
Câu 19 : Đáp án : to put
0.25
Câu 20 : Đáp án : cooking
0.25
Câu21 : Đáp án : Having read the instruction,
0.50
Câu 22 : Đáp án : he insisted on buying him some breads
0. 50
Câu 23 : Đáp án : Anna suggested going for a drink
0. 50
Câu 24 : Đáp án : It’s no use complaining of the cold weather
0. 50
Câu 25 : Đáp án : He suspected him of having taken it/ the watch.
0. 50
Câu 26 : Đáp án : Jill denied ever having been arrested.
0. 50
Câu 27 : Đáp án : Volunteers are paid about $800 a month
0.50
Câu 28 : Đáp án : They usually work for nine months to a year on a project
0.50
Câu 29 : Đáp án : Yes, they do
0.50
Câu 30 : Đáp án : About 50% of volunteers go on more than one mission.
0.50
Lưu ý
Câu 17: trả lời là playing hoặc to play thì cho 0.25đ
Câu 21,22,23,24,25,26 làm sai 1 lỗi thì cho 0.25đ. sai 2 lỗi trở lên thì không cho điểm.
Câu 29: trả lời được là “yes” mà chưa có phần sau thì cho 0.25đ
------- HẾT -------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_so_2_mon_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_c.doc