Đề kiểm tra 45 phút năm học 2014-2015 môn : sinh học 9

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1183Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút năm học 2014-2015 môn : sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút năm học 2014-2015 môn : sinh học 9
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
 Trường THCS Năm học 2014-2015
 Môn : Sinh học 9 
I. Trắc nghiệm ( 30 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ?
A. Aa x Aa	B. AA x Aa	C. AA x aa	D. Aa x aa
Câu 2. PhÐp lai nµo sau ®©y lµ phÐp lai ph©n tÝch?
A. AABB x AABB
B. AABB x AaBB
C. AaBb x aabb
D. AaBb x AaBb
Câu 3: Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST trong các trường hợp sau đây khi ở kì sau của nguyên phân :
8 NST kép B. 16 NST đơn C. 16 NST kép D. 8NST đơn
Câu 4: Ở mỗi loài sinh vật, trong tế bào có bộ NST đặc trưng về:
A. Số lượng và hình dạng NST.	B. Số lượng	.
C. Thành phần hóa học.	D. Hình dạng
Câu 5: . Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng 
A. A + T = G + X	B. A + T + G = T + A + X
C. A = T ; G = X	D. Cả B và C đều đúng
Câu 6. Phân tử ADN có chức năng.
A. Truyền đạt thông tin di truyền.	C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Lưu giữ thông tin di truyền.	 D. Trực tiếp tham gia tổng hợp protein.
II- TỰ LUẬN ( 70 điểm)
Câu 1( 10 điểm)Phát biểu quy luật phân ly độc lập và ý nghĩa của quy luật phân ly độc lập?
Câu 2( 25 điểm) 1. Trong gia đình bạn Nhi có bố mẹ đều tóc xoăn nhưng Nhi lại tóc thẳng. Nhi thắc mắc tại sao lại như vậy? Bằng kiến thức sinh học em hãy giải thích cho bạn Nhi hiểu?
2. Cho 2 cơ thể có kiểu gen lần lượt là AaBbdd( Phân li độc lập) và ABD/ abd( di truyền liên kết). Hãy cho biết 2 kiểu gen trên tạo ra mấy loại giao tử và viết thành phần gen của mỗi loại giao tử? 
Câu 2( 15 điểm) : Hình ảnh sau nói lên điều gì? Giải thích cơ sở sinh học của hiện tượng trên?
2. Nhà Mai nuôi tằm để lấy tơ. Vậy theo em để nâng cao hiệu quả kinh tế thì trong quá trình nuôi tằm giống gia đình bạn Mai phải chú ý gì? Tại sao?
Câu 4( 20 điểm) 1. Quá trình tổng hợp ARN theo những nguyên tắc nào?
2. Cho một đoạn mạch của mARN có trình tự của các Nuclêotit như sau:
- A – U – G – X – X – U – A – G – G –
a.Hãy xác định trình tự các Nuclêotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
b. Tính số lượng Nu từng loại, chiều dài đoạn gen trên?
I. Trắc nghiệm ( 30 điểm)
C©u
1
2
3
4
5
6
§/¸n
A
C
B
A
D
C
II- TỰ LUẬN( 70 điểm)
Hướng dẫn trả lời
Điểm
Câu1
(10đ)
ND quy luËt: C¸c cÆp nh©n tè di truyÒn ®· ph©n li ®éc lËp trong qu¸ tr×nh ph¸t sinh giao tö.
- ý nghÜa: - Quy luËt ph©n li ®éc lËp gi¶i thÝch ®­îc mét trong nh÷ng nguyªn nh©n lµm xuÊt hiÖn biÕn dÞ tæ hîp, ®ã lµ sù ph©n li ®éc lËp vµ tæ hîp tù do cña c¸c cÆp gen
5
5
Câu 2
(25đ)
1. Giải thích:
- Bố mẹ đều tóc xoăn sinh con tóc thẳng -> Tính trạng tóc xoăn là trội so với tóc thẳng
Quy ước: Gen A – Tóc xoăn. Gen a – Tóc thẳng
- Con tóc xoăn kiểu gen là aa nhận từ bố và mẹ giao tử a
- Bố và mẹ đều tóc xoăn, cho con giao tử a kiểu gen đều là Aa
- Sơ đồ lai.......................
2.Kiểu gen AaBbdd cho 4 loại giao tử là Abd, Abd, aBd, abd
Kiểu gen ABD/ abd cho 2 loại giao tử ABD và abd
2.5
2.5
2.5
7.5
5
5
Câu 3 (20đ)
1- Hình ảnh nói lên sự cân bằng giới tính ở các quần thể người (theo quy luật xấp xỉ ½ nam: ½ nữ
- Giải thích: Trong quá trình giảm phân người bố cho 2 loại tinh trùng X và Y tỉ lệ ngang nhau. Hai loại tinh trùng này kết hợp với 1 loiaj trứng X tạo ra 2 loại hợp tử XX và XY tỉ lệ ngang nhau, xấp xỉ 1: 1
2. Trong quá trình nuôi tằm giống gia đình bạn Mai phải điều chỉnh để tạo được nhiều tằm đực. Vì tằm đực cho nhiều tơ hơn tằm cái.
5
10
5
Câu 4 (20đ)
1. Nguyên tắc tổng hợp ARN: 
- Nguyên tắc khuôn mẫu:.
- Nguyên tắc bổ sung..
b.
ARN - A – U – G – X – X – U – A – G – G –X- 
ADN (Mạch gốc)– T – A – X – G – G – A – T – X – X – G- 
 - A – T – G – X – X – T – A – G – G – X- 
Số lượng Nu từng loại của gen là : A = T = 4 Nu
 G = X = 6 Nu
b. Tính tổng số Nu : N = 2A + 2 G = 2.4 + 6. 2 = 20 Nu
Chiều dài : L = N/2 x 3,4 = 20/2 x 3,4 = 34 A0
2.5
2.5
5
5
5

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_sinh_hoc_9_tiet_21.doc