Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1179Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết 
400/0
Thông hiểu
300/0
Vận dụng ở mức độ thấp 200/0
Vận dụng ở mức độ cao 100/0
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Rượu
- Nêu được cấu tạo của rượu êtylic.
- Viết lại được PTHH minh họa cho TCHH của rượu êtylic.
- Viết được một số PTHH tương tự không có trong SGK.
- Viết được PTHH liên quan rượu.
- Giải BT tính toán liên quan đế rượu.
Số câu
Câu 1,8,12
Câu 18
4 câu
Số điểm
0,75 
1
1,75 điểm
Axit axetic
- Nêu được cấu tạo của Axit axetic.
- Viết lại được PTHH minh họa cho TCHH của Axit axetic.
- Viết được các PTHH chứng minh được TCHH của axit.
- Lựa chọn hóa chất đề xuất thí nghiệm chứng minh tính chất của axit.
- Viết được PTHH liên quan axit.
- Dùng CT tính toán để giải quyết một số BT liên quan
- Giải BT tính toán liên quan đế axit.
Số câu
Câu 2,13,16
Câu 7,9,15
Câu 19a
Câu 19b
Câu 10
9 câu
Số điểm
0,75
0,75
1
2
0,25
4,75 điểm
Chất béo
Nêu được : Thành phần hóa học của chất béo.
- Vận dụng tính chất của chất béo xử lí một số hiện tượng thực tế.
Số câu
Câu 3,5
Câu 4
Câu11,14
5 câu
Số điểm
0,5
0,25
0,5
1,25
Mối liên hệ 
-Dựa vào TCHH của axit và rượu viết các PTHH thể hiện mối quan hệ.
Số câu
Câu 17
Câu 6
2 câu
Số điểm
2
0,25
2,25
Tổng
8 câu
1 câu
4 câu
2 câu
1 câu
4 câu
20 câu
2 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm
I.TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây là của rượu etylic?
CH3 – CH2- OH
Câu 2: Có các chất hữu cơ sau: O 
 CH2 = CH2 (1) CH3 – CH2 – OH (2) CH3 – C (3) 
 O – H
Trong số các chất trên, chất tác dụng được với Na là:
 A. 1,2,3 
B. 1 , 3 
C. 1
D . 2,3
Câu 3:Công thức chung của chất béo là:
 A. RCOOC3H5
B. (R-COO)3C3H5
C. C3H5(OH)3
D. RCOOH
Câu 4:Loại dầu nào sau đây không phải là chất béo?
A. Dầu vừng (mè)
B. Dầu dừa
C. Dầu luyn
D. Dầu lạc (đậu phông)
Câu 5:Cho este X phản ứng với dd NaOH , thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH3COOC2H5
B.CH3 COO CH3
C.C2H3 COO C2H5
D.C2H3 COOCH3
 Câu 6:Để phân biệt rượu etylic và axit axetic không dùng:
Na
Zn
CuO
Quỳ tím.
Câu 7: Axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A.A.Fe, KOH, NaCl.
B.Cu, CaO, C2H5OH.
C,Fe, Na2CO3, C2H5OH.
D.NaOH, Na2SO4, C2H5OH .
Câu 8: Khi cho Na vào rượu 120, số phương trình hóa học xảy ra là:
 A. 0.
B. 1. 
C. 2.
D . 3.
Câu 9: Cho các chất : CaCO3, Fe, Cu, MgO, NaCl, C2H5OH, KOH. Dung dịch Axit Axetic có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất trên? 
 A. 4.
B. 5. 
C. 6.
D . 7.
Câu 10: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm: C2H5OH và CH3COOH vào Canxi cacbonat dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc). Cho C2H5OH tác dụng với CH3COOH thu được este. ( biết hiệu suất đạt 80%). Số gam este thu được là: 
A.0,16g.
B.14,08g.
C.7,04g.
D.1,76g.
Câu 11.Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư 
thừa làm tắc. Người ta dùng chất nào sau đây để xử lí hết tắc
A. H2O
B. NaCl
C. NaOH
D. KNO3
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải là của rượu etylic?
A. Điều chế giấm ăn
B.Điều chế chất béo
C. Pha nước hoa
D. Làm dược phẩm
Câu 13. Cho 15 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư .Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
A. 3,36 lit
B.1,68 lit
C. 6,72lit
D. 2,24 lit
Câu 14. Để tách dầu ăn ra khỏi nước, ta dùng phương pháp nào sau đây
A. Chiết
B. Lọc
C. Chưng cất
D. Cô cạn
Câu 15.Công thức phân tử C2H4O2, số CTCT tác dụng với NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Hiện tượng gì xảy ra khi cho quả trứng chín vào giấm ăn:
A. Sủi bọt khí 
B. Không hiện tượng
C. Vỏ trứng tan
D. Vỏ trứng tan , sủi bọt khí.
II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) 
Viết PTHH của các phản ứng để thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng). 
	 Etilen Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Rượu etylic
Câu 2: (1 điểm) 
Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết các chất lỏng đựng riêng biệt trong các lọ đã bị mất nhãn gồm: etyl axetat; axit axetic; rượu etylic. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3 (3 điểm): Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho a gam hồn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml. Mặt khác cho a gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thấy thoát ra 0,336l khí H2 ( ĐKTC).
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
	b. Hãy xác định a gam.
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
PTHH: 	C2H4 + H2O C2H5OH
	C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
	2CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
	CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
Câu 2
(1 điểm)
- Dùng quỳ tím nhận ra được axit axetic vì làm quỳ tím chuyển đỏ.
- Dùng kim loại natri nhận ra được rượu etylic vì phản ứng có khí thoát ra.
PTHH:	2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2
- Chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím và không phản ứng với kim loại natri là etyl axetat.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(3 điểm)
a. PTHH xảy ra:
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O ( 1)
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 ( 2)
2C2H5OH + 2 Na 2C2H5ONa + H2 ( 3)
Theo đề bài: = 0,1. 0,2 = 0,02 mol
Theo PT (1) = 0,02 mol
Theo PT (2) = = 0,01mol
Theo đề bài: 
Vậy ở PT (3) = 0,015 - 0,01 = 0,005 mol
Vây mhh = a =( 0,02 . 60) + (0,01. 46) = 1,66g
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
+ (Học sinh có thể có cách giải khác so với đáp án nhưng đúng vẫn được điểm tối đa.)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_BAI_2_HKII_HOA_9.doc