Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số tiết 15 - Bài số 1 học kỳ I

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số tiết 15 - Bài số 1 học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số tiết 15 - Bài số 1 học kỳ I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. 
MÔN ĐẠI SỐ. TIẾT 15 - BÀI SỐ 1
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 - 2017.
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng
Mức độ nhận thức-Hình thức câu hỏi
Tổng điểm/10
1
2
3
4
TNK Q
TL
TNK Q
TL
TNK Q
TL
TNK Q
TL
Hàm số
 Câu 1.a; 1.b 
 2đ
Câu 1.c 
 2.5đ
3 câu 
 4.5đ
Hàm số bậc hai
 Câu 2.a; 2.b 
 2đ
Câu 2.c; 2.d 
3.5đ
4 câu
 5.5đ
Tổng
2 câu
 2đ
2 câu
 2đ
 3 câu 
 6đ
7 câu
 10đ 
Đề bài. 01
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Tập xác định của hàm số là:
a. D = (–1; 1) b. D = (–1; 1] c. D = (–¥; 1] \ {–1} d. D = (–¥; –1] È (1; +¥ )
Câu 2. Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
a. qua điểm M(–1; 9).	 b. đỉnh là S(1; 1). c. trục đối xứng y = 1. d. cắt trục Oy tại (0 ; 3)
Câu 3. Đỉnh của Parabol y = x2 – 2x +2 là :
 a. I(–1;1) b. I(1;1) 	 c. I(1;–1) 	 c. I(1;2)
Câu 4. Hàm số y = 2x2 – 4x + 1
a. Đ.biến trên ( 1 ;+¥ ) b. Đ.biến trên (–¥ ; 1 ) c. Ngh.biến trên ( 1 ;+¥ )	 d. Đ.biến trên ( –4 ;2 )
Câu 5. Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng:
a. f(1) = b.f(–1) = c. f(3) = 0 d. f(–3) = 
Câu 6. Hàm số y = f(x) = x ( x4 +3x2 + 5) là :
a. Hàm số chẵn b. Hàm số lẻ c. Hàm số không chẵn, không lẻ	 d. 3 kết luận trên đều sai
Câu 7. Ph.trình đ.thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
 a. y = 2x + 2 b. y = 2x	 c. y = x/2	 d. y = x + 2
Bài 8. Đồ thị hàm số :y= –x2 + 2x + 3 có đỉnh là :
 a. I(-1;4)	 b. I(1;3)	 c. (1;4) 	 d. 1 kết quả khác
Câu 9. Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = –1 là:
a. –3	 b. –2	 c. –1	 d. 0
Câu 10. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là hàm số lẻ : 
a. y = -2x4 +x2 – 1 b. y = -x3 +2x c. y = d. y = x3 + 2
Câu 11. Parabol y = 3x2 – 6x + 1 có trục đối xứng :
a. y = 1 b. y = -1 c. x = -1 d. x = 1 
Câu 12. Đường thẳng song song với đường thẳng y = x là :
a. y = x + 5	 b. y = x	 c. y = -x	 d. 
II. Phần tự luận ( 7 điểm) :
Câu 13.Cho hàm số . ( P )
a. Xác định a,b để (P) có đỉnh I(2; -2).
b.Vẽ đồ thị hàm số.
d. .
Đề bài. 02
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Tập xác định của hàm số là:
a. D = (–1; 1) b. D = (–1; 1] c. D = (–¥; 1] \ {–1} d. D = (–¥; –1] È (1; +¥ )
Câu 2. Cho hàm số y = 2x2 + 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
a. qua điểm M(–1; 9).	 b. đỉnh là S(1; 1). c. cắt trục Oy tại (0 ; 3) d. trục đối xứng y = 1
Câu 3. Đỉnh của Parabol y = x2 + 2x +2 là :
 a. I(–1;1) b. I(-1;1) 	 c. I(1;–1) 	 c. I(1;2)
Câu 4. Hàm số y = - 2x2 + 4x + 1
a. Đ.biến trên ( 1 ;+¥ ) b. Đ.biến trên (–¥ ; 1 ) c. Ngh.biến trên ( 1 ;+¥ )	 d. Ngh..biến trên (–¥ ; 1 ) 
Câu 5. Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng:
a. f(1) = - b.f(–1) = - c. f(3) = 0 d. f(–3) = -
Câu 6. Hàm số y = f(x) = x2 ( x4 +3x2 + 5) là :
a. Hàm số chẵn b. Hàm số lẻ c. Hàm số không chẵn, không lẻ	 d. 3 kết luận trên đều sai
Câu 7. Ph.trình đ.thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = - x là:
 a. y = -2x + 2 b. y = -2x	 c. y = - x/2	 d. y = - x + 2
Bài 8. Đồ thị hàm số :y = x2 + 2x + 3 có đỉnh là :
 a. I(-1;2)	 b. I(1;3)	 c. (1;4) 	 d. 1 kết quả khác
Câu 9. Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = –1 là:
a. –3	 b. –2	 c. –1	 d. 0
Câu 10. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là hàm số chẵn : 
a. y = -2x4 +x2 – 1 b. y = -x3 +2x c. y = d. y = x3 + 2
Câu 11. Parabol y = 3x2 + 6x + 1 có trục đối xứng :
a. y = 1 b. y = -1 c. x = -1 d. x = 1 
Câu 12. Đường thẳng song song với đường thẳng y = x/ là :
a. y = x + 5	 b. y = x	 c. y = -x	 d. 
II. Phần tự luận ( 7 điểm) :
Câu 13.Cho hàm số . ( P )
a. Xác định a,b để (P) có đỉnh I(2; 6).
b.Vẽ đồ thị hàm số.
d. .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. 
câu
Đáp án
điểm
Câu 1
a.
b.
 c.
1.5đ
1.5đ
1.5đ
Câu 2
a. .suy ra: a=1; b = -4; c = 2
b. vẽ đồ thị hàm số.
Đỉnh I(2; -2).
Trục đối xứng: x = 2.
Giao điểm Oy: (0; 2).
Lấy 2 điểm thuộc đồ thị: (1; -1); (3; -1).
c.pt hoành độ giao điểm: . Suy ra hai giao điểm : (-1; 7); (5;7).
d. 1. 
2. (0.5đ) pt hoành độ giao diểm: có 2 nghiệm phân biệt.
Khi . Suy ra: m> -3/4.
2đ
1đ
1đ
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy (2) of bai so 1.doc