Đề kiểm tra 45 phút - Mã đề thi 209

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút - Mã đề thi 209
-----------------------------------------------
TRƯỜNG DTNT TỈNH
 Mã đề thi 209
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Hình học 12 chương 1
Họ, tên học sinh:.....................................................................lớp: .............................
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình vuông, A’A = A’B=A’C = A’D, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Cho khối đa diện đều loại . Số đỉnh, số mặt của khối đa diện đều lần lượt là
A. 4 và 6	B. 8 và 10	C. 20 và 12	D. 4 và 9
Câu 3: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA (ABCD), AB = a, BC = 2a. Thể tích của hình chóp bằng . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Thể tích khối chóp S.ABMN là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Thể tích khối hộp chữ nhật có số đo 10, 15, 20 là:
A. 2000	B. 9000	C. 3000	D. 1000
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC, điểm M thuộc đoạn SB sao cho , điểm Nthuộc đoạn SC sao cho , khi đó tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Thể tích khối lập phương có tất cả các cạnh đều bằng 13 là:
A. 2176	B. 6591	C. 	D. 169
Câu 8: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 7a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Thể tích khối lập phương độ dài đường chéo bằng là
A. 	B. 	C. 	D. 27
Câu 11: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy 2a, cạnh bên bằng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chiều cao gấp đôi cạnh đáy và độ dài đường chéo bằng là:
A. 	B. 2000	C. 	D. 4000
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC vuông tại B,, biết . Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho khối chóp tam giác S.ABC có (SBA) và (SBC) cùng vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SC bằng .Chiều cao của khối chóp SABC bằng
A. a	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB bằng , góc giữa A’C và (ABC) bằng 450. Khi đó chiều cao của lăng trụ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, AB = 2a, (SBC) vuông góc với (ABCD), SBC là tam giác đều . Chiều cao của khối chóp SABCD bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD=2a, AB=a. Gọi H là trung điểm của AD , biết , . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, SA = a, SB = , (SAB) vuông góc với (ABCD), SBC là tam giác đều .Khi đó thể tích của khối chóp SABCD bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_TN_chuong_1.doc