TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ KIỂM TRA 45p LẦN 1- HỌCKỲ:1 TỔ:HÓA NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: HÓA Lớp: 12 (Đề kiểm tra có 3 trang) Ngày kiểm tra: 10/9/2016 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên học sinh: ... Số báo danh: ..... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 LỚP 12 Mức độ nhận biết Lĩnh vực kiến thức A B C D Tổng số 1 Este 3 3 2 3 11 2 Lipit 2 1 3 3 Tổng hợp chương 1 2 2 4 4 Glucozo 2 1 3 5 Saccarozo, tinh bột và xenlulozo 2 2 4 6 Tổng hợp chương 2 2 2 1 5 Tổng số câu hỏi 9 9 6 6 30 Tổng số điểm 3 3 2 2 10 Tỉ lệ % 30 30 20 20 100 ĐỀ: Câu 1: Este Metyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 2: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat? A. Axit axetic và ancol etylic. B. Axit axetic và ancol metylic. C. Axit fomic và ancol etylic. D. Axit fomic và ancol metylic. Câu 3: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Câu 4: Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng A. mỡ bị ôi. B. thủy phân. C. đông tụ. D. oxi hóa. Câu 5: Chất nào dưới đây là chất béo? A. C3H5( COOC15H31)3. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C4H7. Câu 6: Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 7: Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân? A. Saccarozơ B. .Fructozơ C. Glucozơ D. Đường lấy từ hoa thốt nốt. Câu 8: Chất không tan trong nước lạnh là : A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 9: Cacbohiđrat chứa 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. glycogen. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 10: Một hợp chất X có công thức C4H8O2. Biết X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X là: A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3. Câu 11: Số hợp chất đơn chức mạch hở là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH mà không tác dụng được với Na là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 12: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng không sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 13: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ô tô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ A. Poli etilen. B. Poli (metyl metacrylat). C. Poli butadien. D. Poli (vinylclorua). Câu 14 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. Câu 15: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. Glucozơ là đồng đẳng của saccarozơ. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh là: A. lòng trắng trứng, fructozơ, tinh bột. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ. Câu 17: Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 18: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 19: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau: - X không tác dụng với Na. - X tác dụng với dung dịch NaOH. - X phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. C3H7OH D. HO–CH2–CHO Câu 20: Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 300 ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dung? A. 0,5 M B. 1 M. C. 1,5 M. D. 2M. Câu 21: Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy phân hoàn toàn thu được 110 gam dung dịch. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,8 gam chất rắn. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 22: Tiến hành thuỷ phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4g bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Giá trị của m là A. 1,620g B. 10,125g. C. 6,480g. D. 8,100g. Câu 23: Thuốc thử cần dùng để nhận biết hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ là A. Iot, dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch AgNO3/NH3, Cu. C. nước, Iot. D. Cu(OH)2. Câu 24: Cho 22,5 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 15,63g. B. 18,75g. C. 33,33g. D. 20,0g. Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 50 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được 1,6 gam một ancol. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3. Câu 26: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, ancol etylic và tinh bột. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 27: Khi thủy phân một este X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp gồm 2 mol axit stearic, 1 mol axit panmitic. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 28: Đun nóng 3,42 gam saccarozơ với 100 ml dung dịch dung dịch H2SO4 1M (xúc tác) để xảy ra phản ứng thuỷ phân saccarozơ (hiệu suất phản ứng thuỷ phân là 60%), thu được dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m là A. 10,584g. B. 0,49g. C. 0,784g. D. 0,882g. Câu 29: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau : Chất Thuốc thử X Y Z T NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Cu(OH)2 hòa tan Không phản ứng Hòa tan Không phản ứng AgNO3/NH3 Không tráng gương Có tráng gương Tráng gương Không phản ứng X, Y, Z, T lần lượt là A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO. B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol. C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol. D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
Tài liệu đính kèm: