Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I - Năm học 2015-2016 môn: sinh học 11

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2929Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I - Năm học 2015-2016 môn: sinh học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I - Năm học 2015-2016 môn: sinh học 11
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T. HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015-2016
Môn: SINH HỌC 11 NC
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 132
Họ và tên:	Lớp:
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI:
(F tô đen đáp án đúng nhất vào ô trống đáp án ở mỗi câu)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
---------------------
Câu 1: Trong bảo quản nông sản, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
	A. Bảo quản nông sản trong kho lạnh.	B. Bảo quản trong điều kiện nồng độ O2 cao.
	C. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao.	D. Phơi khô nông sản.
Câu 2: Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào:
	A. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.
	B. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
	C. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
	D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Câu 3: Trong quá trình hô hấp, giai đoạn phân giải đường (đường phân) xảy ra ở chất tế bào có thể tóm tắt qua sơ đồ:
	A. 1 phân tử Gluôzơ à 1 phân tử Rượu êtilic	B. 1 phân tử Gluôzơ à 2 phân tử Axit piruvic
	C. 1 phân tử Gluôzơ à 2 phân tử Axit lactic	D. 1 phân tử Gluôzơ à 1 phân tử CO2.
Câu 4: Về mặt chuyển hoá năng lượng, quang hợp là quá trình:
	A. chuyển quang năng sang hoá năng.	B. chuyển quang năng sang nhiệt năng.
	C. chuyển hoá năng sang quang năng	D. chuyển nhiệt năng sang động năng.
Câu 5: Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước?
	A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
	B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.
	C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
	D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.
Câu 6: Cho các loài cây sau: (1) Dứa, (2) Ngô, (3) Mía, (4) Lúa, (5) Thuốc bỏng, (6) Xương rồng. Nhóm cây có khả năng chịu hạn tốt có thể là:
	A. (1), (3), (4).	B. (3), (5), (6).	C. (1), (3), (5).	D. (1), (5), (6).
Câu 7: Khi được chiếu sáng cây xanh giải phóng O2, các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ:
	A. quá trình hô hấp sáng.	B. sự khử CO2.
	C. phân giải đường.	D. quá trình quang phân li nước.
Câu 8: Vì sao cây ngập úng lâu ngày sẽ chết?
	A. Vì cây không quang hợp được.	B. Vì không đảm bảo cân bằng nước.
	C. Vì rễ cây không hô hấp được.	D. Vì cây thiếu dinh dưỡng.
Câu 9: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
	A. Ty thể.	B. Diệp lục.	C. Lục lạp.	D. Grana.
Câu 10: Hệ số hô hấp là :
	A. Tỉ số giữa số phân tử CO2 lấy vào và số phân tử O2 thải ra khi hô hấp.
	B. Tỉ số giữa số phân tử O2 thải ra và số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
	C. Tỉ số giữa số phân tử O2 lấy vào và số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
	D. Tỉ số giữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
1
O2
Pha sáng
2
3
Pha tối
4
glucôzơ
Câu 11: Cho sơ đồ mô tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau: 
Các số tương ứng 1, 2, 3, 4 sẽ là:
	A. H+, ATP, NADPH, CO2.	B. CO2, ATP, NADPH, RiDP.
	C. H2O, ATP, NADPH, CO2.	D. CO2, ATP, NADPH, H2O.
Câu 12: Cho các nhận định sau:
(1) Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối.
(2) Trong pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.
(3) Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.
(4) Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha sáng.
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là:
	A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 13: Cho các nhận định sau:
(1) Chu trình C4 quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt thời gian.
(2) Chu trình CAM quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt không gian.
(3) Thực vật C4 bao gồm một số thực vật ở vùng nhiệt đới như: ngô, mía, cỏ lồng vực, ...
(4) Tên gọi thực vật C3, C4 là gọi theo chất nhận CO2 đầu tiên.
Số nhận định không đúng trong các nhận định trên là:
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 14: Cho các kết luận sau:
(1) Gây độc hại đối với cây.
(2) Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
(3) Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
(4) Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
Kết luận đúng khi nói về hậu quả khi bón liều lượng phân bón hóa học cao quá mức cần thiết cho cây là:
	A. (1), (2).	B. (1), (2), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (1), (2), (3), (4).
Câu 15: Hô hấp hiếu khí và kị khí (yếm khí) đều tạo năng lượng nhưng:
	A. chỉ hô hấp kị khí mới diễn ra trong ty thể.
	B. khác nhau ở giai đoạn đường phân.
	C. khác nhau ở sản phẩm cuối cùng và giá trị năng lượng thu được.
	D. chỉ hô hấp kị khí mới giải phóng CO2 và ATP.
Câu 16: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của quá trình thoát hơi nước qua lá?
	A. Giảm nhiệt độ của cây đặc biệt là vào những ngày nắng nóng.
	B. Khí khổng mở ra cho khí cacbonic khuyếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
	C. Khí khổng mở ra cung cấp oxy cho quá trình hô hấp, giải phóng năng lượng cho cây.
	D. Tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng.
Câu 17: Quan sát hình sau và cho biết thực vật hấp thu Nitơ dưới các dạng nào?
	A. NO3- và NH4+.	B. NH4+ và N2.	C. NO2- và NO3-.	D. NO2- và NH4+.
Câu 18: Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là:
	A. ánh sáng cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ.	B. ánh sáng thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2.
	C. ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ.	D. ánh sáng cao, nhiều CO2, nhiều O2 tích luỹ.
Câu 19: Đặc điểm của con đường thoát nước qua bề mặt cutin là:
	A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.	B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
	C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.	D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh.
Câu 20: Điều nào sau đây không phải là ý nghĩa của quá trình quang hợp?
	A. Tạo ra chất hữu cơ cung cấp thức ăn cho sinh vật dị dưỡng
	B. Nguồn cung cấp năng lượng duy nhất cho hoạt động của con người
	C. Điều hòa không khí làm trong sạch bầu khí quyển
	D. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho đời sống con người
Câu 21: Điểm bù quang hợp là giá trị mà tại đó:
	A. quá trình quang hợp đạt cường độ cực đại.
	B. quá trình quang hợp có thể xảy ra.
	C. quá trình quang hợp cân bằng với quá trình trao đổi nước.
	D. cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp.
Câu 22: Cho các nhận định sau đây về hô hấp ở thực vật với vấn đề bảo quản nông sản, thực phẩm:
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.
(2) Hô hấp là nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm.
Số nhận định không đúng trong các nhận định nói trên là:
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 23: Cho bảng sau:
Cột A
Cột B
1. Lá có bản rộng, mỏng.
a. Trao đổi khí và hơi nước khi quang hợp.
2. Mạch dẫn
b. Chứa lục lạp thực hiện quang hợp.
3. Biểu bì
c. Hấp thụ được nhiều ánh sáng.
4. Mô giậu
d. Vận chuyển nước, khoáng và các chất hữu cơ.
5. Khí khổng
e. Bảo vệ.
Hãy chọn đáp án đúng nhất khi kết hợp cột A với cột B là:
	A. 1 – c, 2 – d, 3 – e, 4 – b, 5 – a.	B. 1 – a, 2 – d, 3 – e, 4 – b, 5 – c.
	C. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d, 5 – e.	D. 1 – b, 2 – d, 3 – e, 4 – c, 5 – a.
Câu 24: Hô hấp sáng xảy ra qua 3 bào quan lần lượt là :
	A. Lục lạp à Ti thể à perôxixôm.	B. Perôxixôm à lục lạp à ti thể.
	C. Lục lạp à perôxixôm à ti thể.	D. Ti thể à lục lạp à perôxixôm.
Câu 25: Quan sát thí nghiệm ở hình sau và chọn kết luận đúng nhất:
	A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.	
	B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3.
	C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.	
	D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.
Câu 26: Enzim tham gia cố định nitơ tự do là:
	A. Restrictaza.	B. Oxygenaza.	C. Cacboxylaza.	D. Nitrogenaza.
Câu 27: Bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:
	A. Pha khử nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.	
	B. Quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.	
	C. Quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.	
	D. Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
Câu 28: Khi trời nắng ta đứng dưới bóng cây cảm thấy mát hơn đứng dưới mái che bằng vật liệu xây dựng là vì:
	A. lá cây thoát hơi nước thường xuyên làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh tán lá.
	B. lá cây đã tạo ra sức hút nước trong cây.
	C. lá cây đã làm cho không khí ẩm thường xuyên nhờ quá trình hút nước.
	D. lá cây đóng mở khí khổng thường xuyên ngay cả khi ở trong bóng tối.
Câu 29: Hô hấp hiếu khí ở cây xanh:
	A. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước.
	B. Là quá trình oxy hóa sinh học nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử dụng là ATP.
	C. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
	D. Là quá trình thu nhận O2 trong khống khí và thải CO2 vào môi trường.
Câu 30: Quá trình hô hấp trong cơ thể thực vật, trải qua các giai đoạn:
	A. Đường phân và hô hấp hiếu khí.	B. Oxy hóa chất hữu cơ và khử.
	C. Cacboxi hóa - khử - tái tạo chất nhận.	D. Đường phân hiếu khí và chu trình Crep.
-------------Hết-------------BẢNG TRẢ LỜI MÃ ĐỀ THI 132
Câu 1
A
B
C
D
Câu 2
A
B
C
D
Câu 3
A
B
C
D
Câu 4
A
B
C
D
Câu 5
A
B
C
D
Câu 6
A
B
C
D
Câu 7
A
B
C
D
Câu 8
A
B
C
D
Câu 9
A
B
C
D
Câu 10
A
B
C
D
Câu 11
A
B
C
D
Câu 12
A
B
C
D
Câu 13
A
B
C
D
Câu 14
A
B
C
D
Câu 15
A
B
C
D
Câu 16
A
B
C
D
Câu 17
A
B
C
D
Câu 18
A
B
C
D
Câu 19
A
B
C
D
Câu 20
A
B
C
D
Câu 21
A
B
C
D
Câu 22
A
B
C
D
Câu 23
A
B
C
D
Câu 24
A
B
C
D
Câu 25
A
B
C
D
Câu 26
A
B
C
D
Câu 27
A
B
C
D
Câu 28
A
B
C
D
Câu 29
A
B
C
D
Câu 30
A
B
C
D
THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
Tổng số câu hỏi là: 30
Tổng số câu hỏi có đáp là: 30
Số phương án đúng A = 8
Số phương án đúng B = 7
Số phương án đúng C = 7
Số phương án đúng D = 8

Tài liệu đính kèm:

  • docKTRA_SINH_11_CHUAN.doc