Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2015-2016 môn: sinh học - lớp 11 - thời gian: 45 phút

doc 18 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1087Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2015-2016 môn: sinh học - lớp 11 - thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2015-2016 môn: sinh học - lớp 11 - thời gian: 45 phút
 Trường THPT số 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học: 2015-2016
 Nghĩa Hành Môn: Sinh học - Lớp 11 - Thời gian: 45 phút
Họ tên HS:.................................................................... Lớp: 11B
..........................................................................................................................................................................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
C
D
Câu 1. Phản xạ là gì
	A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
	B. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
	C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
	D. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
 Câu 2. Dạng thần kinh nào sau đây đặc trưng cho ruột khoang?
	A. Dạng thần kinh ống.	B. Dạng thần kinh chuỗi.
	C. Dạng thần kinh lưới.	D. Dạng thần kinh chuỗi hạch.
 Câu 3. Cho các nội dung sau:
 1) Phản xạ co ngón tay là phản xạ có điều kiện.
2) Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là: thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
3) Phản xạ không điều kiện là những phản xạ mang tính bẩm sinh, di truyền được và bền vững.
4) Phản xạ có điều kiện được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
5) Phản xạ không điều kiện có số lượng không hạn chế.
	Câu có nội dung đúng là: A.1,2,3,5	B. 2,3,5 C. 2,3,4	 D.1,2,3,4
 Câu 4. Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu diễn ra theo trật tự nào?
	A. Gan à Tuyến tuỵ à Glucagôn à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng
	B. Tuyến tuỵ à Glucagôn à Gan à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.
	C. Gan à Glucagôn à Tuyến tuỵ à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng
	D. Tuyến tuỵ à Gan à Glucagôn à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.
 Câu 5. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não
	A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch.
	B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch.
	C. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch.
	D. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
 Câu 6. Trật tự các giai đoạn hô hấp ở tế bào thực vật diễn ra gồm:
	A. Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep
	B. Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep à Đường phân.
	C. Đường phân à Chu trình crep à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
	D. Chu trình crep à Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
 Câu 7. Quan sát thí nghiệm ở hình sau và chọn kết luận đúng nhất:
	A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
	B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.
	C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
	D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3
Câu 8. Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản. B. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể.
C. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang. D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi
 Câu 9. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
	A. Hệ thần kinh à Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến.
	B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh à Cơ, tuyến.
	C. Cơ, tuyến àThụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh.
	D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến à Hệ thần kinh.
 Câu 10. Vận động sinh trưởng của cây khi có kích thích từ một phía của tác nhân ngoại cảnh được gọi là:
	A.Ứng động không sinh trưởng.	B. Ứng động.	
	C. Vận động định hướng.	D. Ứng động sinh trưởng.
 Câu 11. Cho các nội dung sau ở tế bào thực vật:
 (1) Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là đường phân.
 (2) Quá trình phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra rượu êtylic hoặc axit lactic
 (3) Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan đó là Lục lạp, Perôxixôm và ty thể
 (4) Giai đoạn đường phân trong hô hấp ở tế bào thực vật diễn ra trong tế bào chất
 Số nội dung đúng là:	A. 1	B. 3	C. 2	 D. 4
 Câu 12. Có bao nhiêu nội dung dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?
	(1) Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.	 (2) Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
	(3) Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học. (4) Ở ruột non chỉ có tiêu hoá hoá học hoặc cơ học.
 (5) Ở thực quản có tiêu hoá cơ học và hoá học.
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
 Câu 13. Cho các nhận định sau:
(1) Chu trình C4 có quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt thời gian.
(2) Chu trình CAM quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt không gian.
(3) Thực vật C4 bao gồm một số thực vật ở vùng nhiệt đới như: ngô, mía, cỏ lồng vực, ...
(4) Tên gọi thực vật C3, C4 là gọi theo chất nhận CO2 đầu tiên.
Số nhận định không đúng trong các nhận định trên là:
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
 Câu 14. Bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:
A. khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C. ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D. ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
 Câu 15. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
	A.Tiêu hoá nội bào à Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à tiêu hoá ngoại bào.
	B.Tiêu hoá nội bào à tiêu hoá ngoại bàoà Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
	C.Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hoá nội bào à tiêu hoá ngoại bào.
	D.Tiêu hoá ngoại bào à Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào à tiêu hoá nội bào.
1
O2
Pha sáng
2
3
Pha tối
4
glucôzơ
Câu 16. Cho sơ đồ mô tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau: 
Các số tương ứng 1, 2, 3, 4 sẽ là:
	A. H+, ATP, NADPH, CO2.	B.CO2, ATP, NADPH, H2O.	
	C. H2O, ATP, NADPH, CO2.	D. CO2, ATP, NADPH, RiDP.
 Câu 17. Khi nói về quá trình hô hấp ở động vật, có bao nhiêu kết luận sau đây là không đúng:
 (1) Các loài thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp bằng mang là chủ yếu
 (2) Các loài côn trùng có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể.
 (3) Hô hấp bằng hệ thống ống khí có thể diễn ra ở các loài côn trùng và thú sống trên cạn
 (4) Chim là nhóm động vật trên cạn trao đổi khí có hiệu quả nhất
 (5) Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
 Câu 18. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá như trùng roi, trùng giày ..., thức ăn được:
	A. Tiêu hoá nội bào.	B. Tiêu hóa ngoại bào.
	C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.	D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
 Câu 19. Trong các nội dung sau đây có bao nhiêu nội dung đúng:
 (1) Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin: Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) 
 (2) Chu trình canvin chỉ xảy ra ở thực vật C3 và thực vật CAM.
 (3) Sản phẩm của pha sáng gồm có ATP, NADPH và O2
 (4) Nhóm diệp lục hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng đỏ và vùng lục
 (5) Nhóm thực vật C3 được phân bố chủ yếu ở vùng sa mạc.
 (6) Trong pha sáng của quá trình quang hợp xảy ra quá trình khử CO2
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
 Câu 20. Khi nói về quá trình tiêu hóa ở thú ăn thực vật, có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng:
 (1) Sự tiêu hoá thức ăn gồm tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh
 (2) Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có manh tràng phát triển
 (3) Dạ dày ở những động vật trâu, bò, cừu, dê, thỏ đều có 4 ngăn
 (4) Ở các loài nhai lại thức ăn ở dạ tổ ong được ợ lên miệng để nhai lại
 (5) Trong ống tiêu hóa bộ phận làm nhiêm vụ tiêu hóa hóa học chủ yếu là ruột non.
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
 Câu 21. Khi chạm vào cây trinh nữ, cuống lá cụp xuống. Cơ chế gây nên hiện tượng này là do:
	A. Sự thay đổi sức trương nước ở các tế bào	B. Sự tiếp xúc giữa vật kích thích với lá cây
	C. Sự thay đổi tốc độ sinh trưởng	D. Sự thay đổi nồng độ hoocmon auxin
 Câu 22. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
	A. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
	B. Dạ dày đơn.	 C. Ruột ngắn. 	D. Manh tràng phát triển.
 Câu 23. Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá?
	A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng.	B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng.
	C. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học.
	D. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng.
 Câu 24. Cho các nhận định sau:
(1) Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối. (2) Trong pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.
(3) Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.
(4) Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha sáng.
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 đ) 
a. Phân biệt hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở. 
 	 b-Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn qua các lớp động vật có xương sống.
Câu 2: (2đ) Ở người trưởng thành, biết:
- Thời gian co tâm nhĩ là 0,1s; dãn tâm nhĩ là 0,7s.
- Thời gian co tâm thất là 0,3s, dãn tâm thất là 0,5s. 
a) Tính nhịp tim trung bình của người trong 1 phút. 
b) Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không mỏi?
c) Nhịp tim của người trưởng thành so với trẻ sơ sinh là nhanh hơn hay chậm hơn? Từ đó có thể rút ra kết luận gì về mối tương quan giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể ?
d) Hãy nhận xét gì về mối tương quan giữa tỉ lệ S/V với nhịp tim của các loài? 
 (Với S là diện tích bề mặt cơ thể, V là thể tích cơ thể)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Trường THPT số 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học: 2015-2016
 Nghĩa Hành Môn: Sinh học - Lớp 11 - Thời gian: 45 phút
Họ tên HS:.................................................................... Lớp: 11B
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
C
D
Câu 1. Cho sơ đồ mô tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau: 
1
O2
Pha sáng
2
3
Pha tối
4
glucôzơ
Các số tương ứng 1, 2, 3, 4 sẽ là:
	A.CO2, ATP, NADPH, H2O.	B. CO2, ATP, NADPH, RiDP.	
	C. H+, ATP, NADPH, CO2.	D. H2O, ATP, NADPH, CO2.
 Câu 2. Cho các nội dung sau ở tế bào thực vật:
 (1) Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là đường phân.
 (2) Quá trình phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra rượu êtylic hoặc axit lactic
 (3) Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan đó là Lục lạp, Perôxixôm và ty thể
 (4) Giai đoạn đường phân trong hô hấp ở tế bào thực vật diễn ra trong tế bào chất
 Số nội dung đúng là:
	A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
 Câu 3. Cho các nội dung sau:
 1) Phản xạ co ngón tay là phản xạ có điều kiện.
2) Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là: thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
3) Phản xạ không điều kiện là những phản xạ mang tính bẩm sinh, di truyền được và bền vững.
4) Phản xạ có điều kiện được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
5) Phản xạ không điều kiện có số lượng không hạn chế.
	Câu có nội dung đúng là: A.1,2,3,5	B. 2,3,4 C.1,2,3,4	 D. 2,3,5
 Câu 4. Quan sát thí nghiệm ở hình sau và chọn kết luận đúng nhất:
	A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
	B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
	C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3
	D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.
 Câu 5. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
	A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến à Hệ thần kinh.
	B. Cơ, tuyến àThụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh.
	C. Hệ thần kinh à Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến.
	D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh à Cơ, tuyến.
 Câu 6. Cho các nhận định sau:
(1) Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối. (2) Trong pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.
(3) Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.
(4) Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha sáng.
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
 Câu 7. Bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:
A. khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C. ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
 Câu 8. Cho các nhận định sau:
(1) Chu trình C4 có quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt thời gian.
(2) Chu trình CAM quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt không gian.
(3) Thực vật C4 bao gồm một số thực vật ở vùng nhiệt đới như: ngô, mía, cỏ lồng vực, ...
(4) Tên gọi thực vật C3, C4 là gọi theo chất nhận CO2 đầu tiên.
Số nhận định không đúng trong 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_HKI_lop_11.doc