Đề kiểm tra 45 phút Hình học 12 chương 3

doc 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Hình học 12 chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút Hình học 12 chương 3
TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT.
 TỔ TOÁN	 HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 3 
	 Năm học 2016_2017 
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp: 12A. 
Phiếu trả lời đề: 3241
	01. { | } ~ 	08. { | } ~ 	15. { | } ~ 	22. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	09. { | } ~ 	16. { | } ~ 	23. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	10. { | } ~ 	17. { | } ~ 	24. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	11. { | } ~ 	18. { | } ~ 	25. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	12. { | } ~ 	19. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	13. { | } ~ 	20. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	14. { | } ~ 	21. { | } ~ 
Chú ý: Các bài toán dưới đây xét trong hệ trục tọa độ Oxyz
¯ Nội dung đề: 3241
01. Cho hình bình hành ABCD có tọa độ các đỉnh A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1). Tọa độ của đỉnh D là:
A. D(1; -1; 1).	B. D(-1; 1; 1).	C. D(1; 1; -1).	D. D(1; -1; -1).
02. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 4= 0 và điểm M(1; -1; 0). Phương trình mặt phẳng qua điểm M và song song với mặt phẳng (P) là:
A. -x+ 2y - 2z + 3 = 0. B. -x+ 2y - 2z - 3 = 0.	C. x- 2y - 2z - 3 = 0.	D. x- 2y + 2z + 3 = 0 .
03. Cho 2 mặt phẳng (P): 3x-2y+ 2z+ 7= 0, (Q): 5x- 4y+ 3z+ 1= 0 và mặt cầu (S):
x2+ y2+ z2 -2x- 4y- 6z - 11 = 0. Phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với mặt phẳng (P) và (Q) đồng thời cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính lớn nhất là:
A. 2x- y + 2z+ 2 = 0.	B. 2x+ y - 2z - 2 = 0.	C. 2x+ y - 2z+ 2 = 0.	D. -2x+ y - 2z+ 2 = 0.
04. Cho mặt phẳng (P) có phương trình (P): 2x- 4y+ 6= 0. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. .	B. . 	C. .	D. .
05. Phương trình mặt cầu tâm I(1; -2; 0) và bán kính bằng 3 là:
A. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 9.	B. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 9.
C. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 3.	D. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 3.
06. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình (S): x2+ y2+ z2 -2x+ 4y- 4 = 0 .
A. I(1; -2; 0), R= 9.	B. I(-1; 2; 0), R= 3.	C. I(1; -2; 0), R= 1.	D. I(1; -2; 0), R= 3.
07. Cho . Tính góc tạo bởi hai vecto trên.
A. 120o.	B. 90o.	C. 60o.	D. 30o.
08. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm không thẳng hàng A(2;0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 3) là:
A. 3x+ 6y + 2z - 6 = 0.B. - 2x + y = 0.	C. .	D. - y+ 3z = 0 .
09. Phương trình mặt cầu tâm I(4; 3; -2) và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) là:
A. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 4.	B. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 9.
C. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 2.	D. (x+ 4)2+ (y+ 3)2+ (z- 2)2 = 4.
10. Phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(3; 1; 5), B(5;3;1) là:
A. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.	B. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = .
C. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 24.	D. (x+4)2+ (y+ 2)2+ (z+3)2 = 6.
11. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và điểm A(3; 2; 1) là:
A. 2x- 3y = 0.	B. 3x + 2y = 0.	C. x- 3z = 0.	D. y- 2z = 0 .
12. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 6= 0 và điểm M(1; -1; 0). Khoảng cách từ M tới (P) là:
A. 1/3 .	B. 3.	C. 1.	D. -1.
13. Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm không đồng phẳng A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 1), D(1; -1; 1) là:
A. x2+ y2+ z2 -x + y- z = 0.	B. x2+ y2+ z2 +x + y- z = 0.
C. x2+ y2+ z2 -x - y- z = 0.	D. x2+ y2+ z2 -x + y+ z = 0.
14. Cho A(3; 1; 2), B(2; 0; 0). Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuông tại B.
A. C(0; -6; 0).	B. C(0; -2; 0).	C. C(0; 0; 2).	D. C(0; 2; 0).
15. Phương trình mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P): x- 2y+ 2z- 6= 0?
A. 2x- y = 0.	B. 2x- 2z- 8 = 0.	C. 2x- y - 2z- 8 = 0.	D. y - 2z- 4 = 0.
16. Cho hai điểm A(1; 2; 3), B(5; -2; -1). Tìm tọa độ điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
A. C(9; -6; -5).	B. C(4; 4; -4).	C. C(6; 0; 4).	D. C(3; 0; 2).
17. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây vuông góc với vecto ?
A. .	B. .	C. . 	D. .
18. Cho tam giác ABC biết: A(1; 2; 3), B(2; 1; 0), C(3; 6; 9). Tìm trên mặt phẳng (xOy) điểm M sao cho nhỏ nhất.
A. M(2; 3; 4).	B. M(0; 3; 4).	C. M(6; 9; 0).	D. M(2; 3; 0).
19. Phương trình mặt phẳng qua A(2; -1; 0) và có vecto pháp tuyến là:
A. x+ 2y + 3z = 0.	B. 2x- y = 0 .	C. x- 2y + 3z - 4 = 0.	D. x+ 2y + 3z + 4 = 0.
20. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng ?
A. x+ y2+ z = 4.	B. x+ y+ z2 + 10 = 0.	C. x+ y = 4.	D. x2+ y+ z + 4= 0.
21. Phương trình mặt cầu có tâm A(3; 1; 5) và đi qua B(5;3;1) là:
A. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 24.	B. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 6.
C. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.	D. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 = 24.
22. Cho tam giác ABC biết: A(1; -1; 2), B(2; -2; 1), C(3; 0; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác đó là:
A. G(2; -1; 2).	B. G(-2; 1; -2).	C. G(6; -3; 6).	D. G(3; -3/2; 3).
23. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây cùng phương với vecto ?
A. .	B. .	C. .	D. .
24. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu ?
A. x2+ y2+ z2 -2x+ 4y+ 10 = 0.	B. x2+ y2+ z2 = .
C. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 +4= 0.	D. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 0.
25. Cho mặt phẳng (P): 2x+ 2y- z+ 4= 0 và mặt cầu (S):x2+ y2+ z2 - 4y+ 2z - 4 = 0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với (S) là:
A. 2x+ 2y- z- 14= 0 hoặc 2x+ 2y- z+ 4= 0.	B. 2x+ 2y- z- 14= 0 .
C. 2x+ 2y- z+ 14= 0 hoặc 2x+ 2y- z- 4= 0. 	D. 2x+ 2y- z+ 4= 0.
TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT.
 TỔ TOÁN	 HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 3 
	 Năm học 2016_2017 
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp: 12A. 
Phiếu trả lời đề: 4312
	01. { | } ~ 	08. { | } ~ 	15. { | } ~ 	22. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	09. { | } ~ 	16. { | } ~ 	23. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	10. { | } ~ 	17. { | } ~ 	24. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	11. { | } ~ 	18. { | } ~ 	25. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	12. { | } ~ 	19. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	13. { | } ~ 	20. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	14. { | } ~ 	21. { | } ~ 
Chú ý: Các bài toán dưới đây xét trong hệ trục tọa độ Oxyz
¯ Nội dung đề: 4312
01. Cho hình bình hành ABCD có tọa độ các đỉnh A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1). Tọa độ của đỉnh D là:
A. D(1; -1; 1).	B. D(-1; 1; 1).	C. D(1; 1; -1).	D. D(1; -1; -1).
02. Phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(3; 1; 5), B(5;3;1) là:
A. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.	B. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 24.
C. (x+4)2+ (y+ 2)2+ (z+3)2 = 6.	D. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = .
03. Cho tam giác ABC biết: A(1; -1; 2), B(2; -2; 1), C(3; 0; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác đó là:
A. G(2; -1; 2).	B. G(3; -3/2; 3).	C. G(6; -3; 6).	D. G(-2; 1; -2).
04. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây cùng phương với vecto ?
A. .	B. .	C. .	D. .
05. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 4= 0 và điểm M(1; -1; 0). Phương trình mặt phẳng qua điểm M và song song với mặt phẳng (P) là:
A. -x+ 2y - 2z + 3 = 0. B. x- 2y + 2z + 3 = 0 .	C. -x+ 2y - 2z - 3 = 0.	D. x- 2y - 2z - 3 = 0.
06. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây vuông góc với vecto ?
A. .	B. . 	C. .	D. .
07. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm không thẳng hàng A(2;0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 3) là:
A. 3x+ 6y + 2z - 6 = 0. B. - y+ 3z = 0 .	C. .	D. - 2x + y = 0.
08. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và điểm A(3; 2; 1) là:
A. 2x- 3y = 0.	B. y- 2z = 0 .	C. x- 3z = 0.	D. 3x + 2y = 0.
09. Cho hai điểm A(1; 2; 3), B(5; -2; -1). Tìm tọa độ điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
A. C(6; 0; 4).	B. C(3; 0; 2).	C. C(9; -6; -5).	D. C(4; 4; -4).
10. Phương trình mặt cầu tâm I(4; 3; -2) và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) là:
A. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 9.	B. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 4.
C. (x+ 4)2+ (y+ 3)2+ (z- 2)2 = 4.	D. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 2.
11. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu ?
A. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 +4= 0.	B. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 0.
C. x2+ y2+ z2 -2x+ 4y+ 10 = 0.	D. x2+ y2+ z2 = .
12. Cho . Tính góc tạo bởi hai vecto trên.
A. 120o.	B. 90o.	C. 60o.	D. 30o.
13. Cho 2 mặt phẳng (P): 3x-2y+ 2z+ 7= 0, (Q): 5x- 4y+ 3z+ 1= 0 và mặt cầu (S):
x2+ y2+ z2 -2x- 4y- 6z - 11 = 0. Phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với mặt phẳng (P) và (Q) đồng thời cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính lớn nhất là:
A. 2x+ y - 2z+ 2 = 0.	B. 2x+ y - 2z - 2 = 0.	C. -2x+ y - 2z+ 2 = 0.	D. 2x- y + 2z+ 2 = 0.
14. Cho A(3; 1; 2), B(2; 0; 0). Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuông tại B.
A. C(0; 2; 0).	B. C(0; 0; 2).	C. C(0; -2; 0).	D. C(0; -6; 0).
15. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng ?
A. x2+ y+ z + 4= 0.	B. x+ y+ z2 + 10 = 0.	C. x+ y = 4.	D. x+ y2+ z = 4.
16. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình (S): x2+ y2+ z2 -2x+ 4y- 4 = 0 .
A. I(1; -2; 0), R= 3.	B. I(1; -2; 0), R= 9.	C. I(-1; 2; 0), R= 3.	D. I(1; -2; 0), R= 1.
17. Cho mặt phẳng (P): 2x+ 2y- z+ 4= 0 và mặt cầu (S):x2+ y2+ z2 - 4y+ 2z - 4 = 0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với (S) là:
A. 2x+ 2y- z- 14= 0 hoặc 2x+ 2y- z+ 4= 0.	B. 2x+ 2y- z- 14= 0 .
C. 2x+ 2y- z+ 4= 0.	 D. 2x+ 2y- z+ 14= 0 hoặc 2x+ 2y- z- 4= 0. 
18. Cho mặt phẳng (P) có phương trình (P): 2x- 4y+ 6= 0. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. .	B. .	C. .	D. . 
19. Phương trình mặt phẳng qua A(2; -1; 0) và có vecto pháp tuyến là:
A. 2x- y = 0 .	B. x+ 2y + 3z = 0.	C. x- 2y + 3z - 4 = 0.	D. x+ 2y + 3z + 4 = 0.
20. Cho tam giác ABC biết: A(1; 2; 3), B(2; 1; 0), C(3; 6; 9). Tìm trên mặt phẳng (xOy) điểm M sao cho nhỏ nhất.
A. M(2; 3; 4).	B. M(0; 3; 4).	C. M(2; 3; 0).	D. M(6; 9; 0).
21. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 6= 0 và điểm M(1; -1; 0). Khoảng cách từ M tới (P) là:	A. 1.	B. -1.	C. 1/3 .	D. 3.
22. Phương trình mặt cầu tâm I(1; -2; 0) và bán kính bằng 3 là:
A. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 9.	B. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 9.
C. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 3.	D. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 3.
23. Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm không đồng phẳng A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 1), D(1; -1; 1) là:
A. x2+ y2+ z2 -x - y- z = 0.	B. x2+ y2+ z2 +x + y- z = 0.
C. x2+ y2+ z2 -x + y- z = 0.	D. x2+ y2+ z2 -x + y+ z = 0.
24. Phương trình mặt cầu có tâm A(3; 1; 5) và đi qua B(5;3;1) là:
A. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.	B. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 = 24.
C. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 24.	D. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 6.
25. Phương trình mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P): x- 2y+ 2z- 6= 0?
A. 2x- 2z- 8 = 0.	B. 2x- y - 2z- 8 = 0.	C. 2x- y = 0.	D. y - 2z- 4 = 0.
TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT.
 TỔ TOÁN	 HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 3 
	 Năm học 2016_2017 
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp: 12A. 
Phiếu trả lời đề: 1243
	01. { | } ~ 	08. { | } ~ 	15. { | } ~ 	22. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	09. { | } ~ 	16. { | } ~ 	23. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	10. { | } ~ 	17. { | } ~ 	24. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	11. { | } ~ 	18. { | } ~ 	25. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	12. { | } ~ 	19. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	13. { | } ~ 	20. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	14. { | } ~ 	21. { | } ~ 
Chú ý: Các bài toán dưới đây xét trong hệ trục tọa độ Oxyz
¯ Nội dung đề: 1243
01. Phương trình mặt cầu tâm I(1; -2; 0) và bán kính bằng 3 là:
A. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 9.	B. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 9.
C. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 3.	D. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 3.
02. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây vuông góc với vecto ?
A. .	B. .	C. .	D. . 
03. Phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(3; 1; 5), B(5;3;1) là:
A. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.	B. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 24.
C. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = .	D. (x+4)2+ (y+ 2)2+ (z+3)2 = 6.
04. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng ?
A. x2+ y+ z + 4= 0.	B. x+ y = 4.	C. x+ y2+ z = 4.	D. x+ y+ z2 + 10 = 0.
05. Cho A(3; 1; 2), B(2; 0; 0). Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuông tại B.
A. C(0; 2; 0).	B. C(0; -2; 0).	C. C(0; 0; 2).	D. C(0; -6; 0).
06. Phương trình mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P): x- 2y+ 2z- 6= 0?
A. 2x- y - 2z- 8 = 0.	B. 2x- y = 0.	C. y - 2z- 4 = 0.	D. 2x- 2z- 8 = 0.
07. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 6= 0 và điểm M(1; -1; 0). Khoảng cách từ M tới (P) là: A. 1.	B. -1.	C. 1/3 .	D. 3.
08. Phương trình mặt phẳng qua A(2; -1; 0) và có vecto pháp tuyến là:
A. x+ 2y + 3z = 0.	B. 2x- y = 0 .	C. x- 2y + 3z - 4 = 0.	D. x+ 2y + 3z + 4 = 0.
09. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm không thẳng hàng A(2;0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 3) là:
A. - y+ 3z = 0 .	B. 3x+ 6y + 2z - 6 = 0.	C. .	D. - 2x + y = 0.
10. Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm không đồng phẳng A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 1), D(1; -1; 1) là:
A. x2+ y2+ z2 +x + y- z = 0.	B. x2+ y2+ z2 -x - y- z = 0.
C. x2+ y2+ z2 -x + y+ z = 0.	D. x2+ y2+ z2 -x + y- z = 0.
11. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 4= 0 và điểm M(1; -1; 0). Phương trình mặt phẳng qua điểm M và song song với mặt phẳng (P) là:
A. x- 2y + 2z + 3 = 0 . B. x- 2y - 2z - 3 = 0.	C. -x+ 2y - 2z + 3 = 0.	D. -x+ 2y - 2z - 3 = 0.
12. Cho tam giác ABC biết: A(1; -1; 2), B(2; -2; 1), C(3; 0; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác đó là:
A. G(2; -1; 2).	B. G(-2; 1; -2).	C. G(3; -3/2; 3).	D. G(6; -3; 6).
13. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình (S): x2+ y2+ z2 -2x+ 4y- 4 = 0 .
A. I(1; -2; 0), R= 3.	B. I(1; -2; 0), R= 9.	C. I(1; -2; 0), R= 1.	D. I(-1; 2; 0), R= 3.
14. Phương trình mặt cầu có tâm A(3; 1; 5) và đi qua B(5;3;1) là:
A. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 24.	B. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.
C. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 6.	D. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 = 24.
15. Phương trình mặt cầu tâm I(4; 3; -2) và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) là:
A. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 4.	B. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 9.
C. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 2.	D. (x+ 4)2+ (y+ 3)2+ (z- 2)2 = 4.
16. Cho tam giác ABC biết: A(1; 2; 3), B(2; 1; 0), C(3; 6; 9). Tìm trên mặt phẳng (xOy) điểm M sao cho nhỏ nhất.
A. M(2; 3; 0).	B. M(0; 3; 4).	C. M(2; 3; 4).	D. M(6; 9; 0).
17. Cho mặt phẳng (P): 2x+ 2y- z+ 4= 0 và mặt cầu (S):x2+ y2+ z2 - 4y+ 2z - 4 = 0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với (S) là:
 A. 2x+ 2y- z+ 14= 0 hoặc 2x+ 2y- z- 4= 0. 	B. 2x+ 2y- z+ 4= 0.
C. 2x+ 2y- z- 14= 0 .	 D. 2x+ 2y- z- 14= 0 hoặc 2x+ 2y- z+ 4= 0.
18. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây cùng phương với vecto ?
A. .	B. .	C. .	D. .
19. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và điểm A(3; 2; 1) là:
A. 2x- 3y = 0.	B. x- 3z = 0.	C. 3x + 2y = 0.	D. y- 2z = 0 .
20. Cho mặt phẳng (P) có phương trình (P): 2x- 4y+ 6= 0. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. .	B. .	C. . 	D. .
21. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu ?
A. x2+ y2+ z2 -2x+ 4y+ 10 = 0.	B. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 +4= 0.
C. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 0.	D. x2+ y2+ z2 = .
22. Cho hình bình hành ABCD có tọa độ các đỉnh A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1). Tọa độ của đỉnh D là:
A. D(1; -1; 1).	B. D(1; -1; -1).	C. D(-1; 1; 1).	D. D(1; 1; -1).
23. Cho 2 mặt phẳng (P): 3x-2y+ 2z+ 7= 0, (Q): 5x- 4y+ 3z+ 1= 0 và mặt cầu (S):
x2+ y2+ z2 -2x- 4y- 6z - 11 = 0. Phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với mặt phẳng (P) và (Q) đồng thời cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính lớn nhất là:
A. 2x- y + 2z+ 2 = 0.	B. 2x+ y - 2z+ 2 = 0.	C. 2x+ y - 2z - 2 = 0.	D. -2x+ y - 2z+ 2 = 0.
24. Cho . Tính góc tạo bởi hai vecto trên.
A. 60o.	B. 30o.	C. 90o.	D. 120o.
25. Cho hai điểm A(1; 2; 3), B(5; -2; -1). Tìm tọa độ điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
A. C(4; 4; -4).	B. C(3; 0; 2).	C. C(6; 0; 4).	D. C(9; -6; -5).
TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT.
 TỔ TOÁN	 HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 3 
	 Năm học 2016_2017 
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp: 12A. 
Phiếu trả lời đề: 3214
	01. { | } ~ 	08. { | } ~ 	15. { | } ~ 	22. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	09. { | } ~ 	16. { | } ~ 	23. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	10. { | } ~ 	17. { | } ~ 	24. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	11. { | } ~ 	18. { | } ~ 	25. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	12. { | } ~ 	19. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	13. { | } ~ 	20. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	14. { | } ~ 	21. { | } ~ 
Chú ý: Các bài toán dưới đây xét trong hệ trục tọa độ Oxyz
¯ Nội dung đề: 3214
01. Cho hình bình hành ABCD có tọa độ các đỉnh A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1). Tọa độ của đỉnh D là:
A. D(1; -1; 1).	B. D(1; -1; -1).	C. D(-1; 1; 1).	D. D(1; 1; -1).
02. Cho . Tính góc tạo bởi hai vecto trên.
A. 120o.	B. 90o.	C. 60o.	D. 30o.
03. Phương trình mặt phẳng qua A(2; -1; 0) và có vecto pháp tuyến là:
A. x+ 2y + 3z = 0.	B. x- 2y + 3z - 4 = 0.	C. 2x- y = 0 .	D. x+ 2y + 3z + 4 = 0.
04. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây cùng phương với vecto ?
A. .	B. .	C. .	D. .
05. Cho A(3; 1; 2), B(2; 0; 0). Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuông tại B.
A. C(0; -2; 0).	B. C(0; 2; 0).	C. C(0; 0; 2).	D. C(0; -6; 0).
06. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và điểm A(3; 2; 1) là:
A. y- 2z = 0 .	B. x- 3z = 0.	C. 2x- 3y = 0.	D. 3x + 2y = 0.
07. Phương trình mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P): x- 2y+ 2z- 6= 0?
A. 2x- y - 2z- 8 = 0.	B. 2x- y = 0.	C. 2x- 2z- 8 = 0.	D. y - 2z- 4 = 0.
08. Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm không đồng phẳng A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 1), D(1; -1; 1) là:
A. x2+ y2+ z2 -x - y- z = 0.	B. x2+ y2+ z2 +x + y- z = 0.
C. x2+ y2+ z2 -x + y- z = 0.	D. x2+ y2+ z2 -x + y+ z = 0.
09. Cho tam giác ABC biết: A(1; 2; 3), B(2; 1; 0), C(3; 6; 9). Tìm trên mặt phẳng (xOy) điểm M sao cho nhỏ nhất.
A. M(2; 3; 0).	B. M(6; 9; 0).	C. M(2; 3; 4).	D. M(0; 3; 4).
10. Cho tam giác ABC biết: A(1; -1; 2), B(2; -2; 1), C(3; 0; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác đó là:
A. G(2; -1; 2).	B. G(3; -3/2; 3).	C. G(6; -3; 6).	D. G(-2; 1; -2).
11. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu ?
A. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 0.	B. x2+ y2+ z2 -2x+ 4y+ 10 = 0.
C. x2+ y2+ z2 = .	D. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 +4= 0.
12. Cho hai điểm A(1; 2; 3), B(5; -2; -1). Tìm tọa độ điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
A. C(9; -6; -5).	B. C(3; 0; 2).	C. C(4; 4; -4).	D. C(6; 0; 4).
13. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 4= 0 và điểm M(1; -1; 0). Phương trình mặt phẳng qua điểm M và song song với mặt phẳng (P) là:
A. -x+ 2y - 2z + 3 = 0. B. x- 2y + 2z + 3 = 0 .	C. x- 2y - 2z - 3 = 0.	D. -x+ 2y - 2z - 3 = 0.
14. Phương trình mặt cầu tâm I(4; 3; -2) và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) là:
A. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 4.	B. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 2.
C. (x+ 4)2+ (y+ 3)2+ (z- 2)2 = 4.	D. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 9.
15. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 6= 0 và điểm M(1; -1; 0). Khoảng cách từ M tới (P) là:
A. 3.	B. 1/3 .	C. 1.	D. -1.
16. Phương trình mặt cầu có tâm A(3; 1; 5) và đi qua B(5;3;1) là:
A. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.	B. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 24.
C. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 = 24.	D. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 6.
17. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình (S): x2+ y2+ z2 -2x+ 4y- 4 = 0 .
A. I(-1; 2; 0), R= 3.	B. I(1; -2; 0), R= 1.	C. I(1; -2; 0), R= 9.	D. I(1; -2; 0), R= 3.
18. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm không thẳng hàng A(2;0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 3) là:
A. 3x+ 6y + 2z - 6 = 0. B. .	C. - y+ 3z = 0 .	D. - 2x + y = 0.
19. Phương trình mặt cầu tâm I(1; -2; 0) và bán kính bằng 3 là:
A. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 9.	B. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 3.
C. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 3.	D. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 9.
20. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng ?
A. x+ y2+ z = 4.	B. x+ y+ z2 + 10 = 0.	C. x+ y = 4.	D. x2+ y+ z + 4= 0.
21. Phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(3; 1; 5), B(5;3;1) là:
A. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.	B. (x+4)2+ (y+ 2)2+ (z+3)2 = 6.
C. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 24.	D. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = .
22. Cho 2 mặt phẳng (P): 3x-2y+ 2z+ 7= 0, (Q): 5x- 4y+ 3z+ 1= 0 và mặt cầu (S):
x2+ y2+ z2 -2x- 4y- 6z - 11 = 0. Phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với mặt phẳng (P) và (Q) đồng thời cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính lớn nhất là:
A. 2x+ y - 2z - 2 = 0.	B. -2x+ y - 2z+ 2 = 0.	C. 2x+ y - 2z+ 2 = 0.	D. 2x- y + 2z+ 2 = 0.
23. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây vuông góc với vecto ?
A. .	B. .	C. .	D. . 
24. Cho mặt phẳng (P) có phương trình (P): 2x- 4y+ 6= 0. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. .	B. .	C. .	D. . 
25. Cho mặt phẳng (P): 2x+ 2y- z+ 4= 0 và mặt cầu (S):x2+ y2+ z2 - 4y+ 2z - 4 = 0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_1_tiet_hinh_PPTDTKG.doc