ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Câu 1: (1 điểm ): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử? Câu2 (4 điểm) a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu Î , Ï , Ì vào ô trống : 7 A , 1A, 7B, A B b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18 c) Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : a3 . a2 ; 310 : 36 d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là bao nhiêu ? Hãy viết dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2 Câu 3 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh : a) 286 + 1757 + 14 b) 25.5.4.1999.2 c) 2011.74 + 2011.26 Câu 4 (3 điểm) a) Thực hiện phép tính 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ] b) Tìm x, biết 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32 Đề bài Câu1(1 điểm) Cho tập hợp A = {5; 7; 6; 3 }. Hãy điền kí hiệu Î , Ï , Ì hoặc = vào ô trống: 7 A ; 1A,; {5; 7} A ; {5; 7; 6; 3 }A Câu 2 (1 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo 2 cách. Câu 3:(2,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 4. 4. 4. 4. 4. 4 b) 53.52 c) 315: 34 d) Viết số 874 dưới dạng tổng lũy thừa của 10 Câu 4 (1 điểm) a)Trong phép chia cho 5 số dư có thể bằng bao nhiêu ? b)Trong phép chia cần phải có điều kiện gì? Câu 5 (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a) 2.72 – 3.42 ; b) 52. 36 + 52. 64 ; c) Câu 6 (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a). 36 - x = 27 b). 6.(x + 2) - 8 = 46: 44 c). 2x - 36: 9 = 108. Câu 7 (0,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 3. 32.33.34. . . .350
Tài liệu đính kèm: