TRƯỜNG THPT MINH QUANG NHÓM TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III Môn : HÌNH HỌC 12 Họ và tên: Lớp:. ĐỀ SỐ 1 MÃ ĐỀ 132 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm. Câu 1: Trong không gian cho hình bình hành ABCD với và . Đỉnh D của hình bình hành có tọa độ là : A. B. C. D. Câu 2: Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2; 0; 2). B. (–1; 1; 0). C. (–2; 2; 0). D. (–1;0 ; 1). Câu 3: Gọi (P) là mặt phẳng qua A(2;-1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng 2x-z+1=0 và y=0. Mặt phẳng (P) có phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 và điểm A(2;3;-1). Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P) bằng: A. B. C. D. Câu 5: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox có phương trình là: A. y – 2z + 2 = 0. B. x + y – z = 0. C. 2y – z + 1 = 0. D. x + 2z – 3 = 0. Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x – 2y + 4z - 5 = 0. Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. B. C. . D. Câu 7: Trong không gian Oxyz cho ba điểm . Tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C và gốc tọa độ là: A. B. C. D. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho Điểm M có tọa độ là: A. (2;3;5). B. (2;-3;5). C. (-2;3;5). D. (2;3;-5). Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ . Cho vectơ , khi đó độ dài của bằng: A. 5. B. 4. C. 3. D. Câu 10: Mặt cầu (S) tâm I(1;-4;3) và đi qua A(5;-3;2) có phương trình là: A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN: 5 điểm Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). Câu 11. Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. Câu 12. So sánh các vectơ và . Câu 13. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Câu 14. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC). Câu 15. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: