MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ - ĐẠI SỐ 9. CHƯƠNG I Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thập Cấp độ cao Căn bậc hai, căn bậc ba, điều kiện căn thức bậc hai có nghĩa Xác định điểu kiện để căn thức có nghĩa Tính đúng căn bậc hai của số không âm, căn bậc ba của một số Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1(1a) 1.5điểm 15% 1(2a) 1.0 điểm 10% 2 2.5điểm 25% Các phép biến đổi căn bậc hai Nhận biết HĐT để thực hiện khai phương Vận dụng các phép biến đổi và phép toán trên căn bậc hai vận dụng các phép biến đổi trên căn thức để rút gọn biểu thức. giải p/t vô tỉ Chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức, tìm x thỏa mãn yêu cầu cho trước. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1(1b) 1.5điểm 15% 3 (2bcd) 3.0điểm 30% 2 (3; 4a) 2.0điểm 20% 1 1.0điểm 10% 7 7.5 điểm 75% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 2 3.0 điểm 30% 4 4.0 điểm 40% 2 2.0 điểm 20% 1 1.0 điểm 10% 9 10 điểm 100% Họ và tên: Lớp: 9/ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I Nhận xét của Cô ,Thầy:A ĐIỂM: ĐỀ BÀI: Bài 1: (3.0đ) a) Tìm x để căn thức sau đây có nghĩa: 2x+1 b) Tính (1- 2)2 - 2 Bài 2: (4.0đ) Tính, rút gọn các biểu thức sau: a) A = 64 - 3-8 + (-4)2 b) B = c) C = d) D = Bài 3: (1.0đ) ) Tìm x biết : Bài 4: (2,0đ) Cho biểu thức: A = a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tính các giá trị của x để A > 0 Bài làm: Họ và tên: Lớp: 9/ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I Nhận xét của Cô ,Thầy:B ĐIỂM: ĐỀ BÀI: Bài 1: (3.0đ) a) Tìm x để căn thức sau đây có nghĩa: - 2x+1 b) Tính (2- 2)2 + 2 Bài 2: (4.0đ) Tính, rút gọn các biểu thức sau: a) A = 16 - 38 + (-2)2 b) B = 3-227 + 75 - 48 c) C = d) D = 3-72+8+27 Bài 3: (1.0đ) ) Tìm x biết : Bài 4: (2,0đ) Cho biểu thức: M = yy -1- 1y-y : 1y+1+2y-1 a) Rút gọn M b) Tìm y để M <0 Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI 1: (3,0đ) a) 1.5đ - Nêu đúng biểu thức dưới dấu căn có giá trị không âm 0.75đ - Tìm đúng x KQ: Đề A: x ≥ - 0.5 Đề B: x ≤ 0.5 0.75đ b) 1.5đ - Áp dụng đúng HĐT để khai phương 0.5đ - Mở đúng GTTT 0.5đ - Thu gọn kết quả đúng KQ: Đề A: -1 Đề B: 2 0.5đ Bài 2: (4,0đ) a) 1,0đ - Thực hiện đúng mỗi phép khai căn 0.25đ x 3 = 0.75đ - Kết quả đúng Đề A: 14 Đề B: 4 0.25đ b) (1,0đ) - Phân tích và đưa đúng mỗi thừa số ra ngoài dấu căn 0.25đ x 3 = 0.75đ - Thu gọn kết quả đúng KQ: Đề A: 42 Đề B: - 43 0.25đ c) (1,0đ) - Áp dụng đúng biểu thức liên hợp cho mỗi t/hợp trục căn 0.25 x 2 = 0.5đ - Thu gọn kết quả trục căn 0.25đ - Kết quả đúng Đề A: - 2 Đề B: 25 0.25đ d) (1.0đ) - Biến đổi đưa về HĐT 0.25d - Khai phương đúng 0.5đ - Kết quả đúng Đề A: 25 Đề B: 4 0.25đ Bài 3: (1,0đ) - Nêu được TXĐ 0.25đ - Thu gọn được vế trái của p/t 0.25đ - Tìm đúng x 0.25đ - Đ/c và kết luận KQ: Đề A: x = 17 Đề B: x = 15 0.25đ Bài 4: (2,0đ) a) (1,0đ) - Nêu được TXĐ: Đề A: 0 <x ≠ 1; Đề B: 0 < y ≠ 1 0.25đ - Thực hiện biến đổi và thu gọn mỗi biểu thức trong ngoặc 0.25đ x 2 = 0.5đ - Kết quả đúng Đề A: A = (x – 1): x Đề B : M = (y – 1): y 0.25đ b) (1,0đ) - Lập được Bất phương trình 0.25đ - Lập luận để đi đến Bất phương trình thứ 2 0.25đ - Tìm đúng x và đ/c kết luận KQ: Đề A: x > 1 Đề B: 0< y < 1 0.5đ Duy Thành, ngày 18/10/2016 TTCM GV ra đề Huỳnh Thị Lệ Kiều Lê Văn Sơn
Tài liệu đính kèm: