Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 628 - Trường THPT Kim Xuyên

doc 1 trang Người đăng dothuong Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 628 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 628 - Trường THPT Kim Xuyên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Tin Học 10
Họ và tên:...........................................................
Lớp 10A
Mã đề thi 628
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz"
A. Chúc mùng nằm mơi	B. Chúc mừng nam mói
C. Chức mùng năm mơi	D. Chúc mừng năm mới
Câu 2: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+D	B. Ctrl+I	C. Ctrl+U	D. Ctrl+B
Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản cho phép
A. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản	B. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản
C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản	D. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản
Câu 4: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Insert>Breaka>Page Break	B. Insert>Breake>Page Break
C. Insert>Break>Page Break	D. Inset>Break>Paga Break
Câu 5: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ	B. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
C. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn	D. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
Câu 6: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh
A. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells	B. chọn Page Leyout>Merge Cells
C. chọn Page Layout>Merge Cells	D. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells
Câu 7: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột  lần.
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 8: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+I	B. Ctrl+D	C. Ctrl+U	D. Ctrl+B
Câu 9: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím 
A. Ctrl+P	B. Ctrl+D	C. Ctrl+V	D. Ctrl+I
Câu 10: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác 
A. Lưu tập tin đã có với tên khác	B. Mở tập tin
C. Lưu tập tin	D. Tạo mới tập tin
Câu 11: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác 
A. Lưu tập tin	B. Tạo mới tập tin
C. Lưu tập tin đã có với tên khác	D. Mở tập tin
Câu 12: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác
A. File>Print Priview	B. File>Print>Print Preview
C. File>Print Preview	D. File>Print>Print Priview
Câu 13: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm
A. tiện ích	B. hệ thống	C. đóng gói	D. ứng dụng
Câu 14: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh 
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
Câu 15: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh 
A. nhấp phải chuột, chọn Split Cells	B. nhấp trái chuột, chọn Split Cells
C. chọn Page Layout>Split Cells	D. chọn Page Leyout>Split Cells
Câu 16: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng
A. định dạng kí tự và đoạn văn bản	B. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản
C. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản	D. định dạng trang văn bản, kí tự
Câu 17: Để tạo bảng, thực hiện lệnh 
A. Tables>Insert>Table	B. Table>Insert>Tables	C. Insert>Table>Tables	D. Insert>Tables>Table
Câu 18: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện 
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows
Câu 19: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và 
A. Unicode	B. TELEX	C. VNI-Windows	D. TCVN3
Câu 20: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím 
A. Ctrl+U	B. Ctrl+B	C. Ctrl+D	D. Ctrl+I
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHAOAN_THAOAN_628.doc