SỞ GD VÀ ĐT LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: Tin học KHỐI: 12 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT Thời gian làm bài: 15 phút. ( Không kể thời gian phát đề.) ĐỀ 1: Khoanh tròn hoặc điền khuyết vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 8 Câu 1(2điểm): Cho bảng HocSinh như sau: Để lọc ra tất cả học sinh có giới tính là Nam: Ta chọn một ô trong cột .(Gioi, NgThangSinh, Ten, GT) có giá trị là..(Nữ, “Nam”, Nam, ). Câu 2(1điểm): Trong access, nút lệnh bên có chức năng gì? Thêm bản ghi mới Chèn thêm trường mới Xoá bản ghi Xoá trường. Câu 3(1điểm): Để in dữ liệu từ bảng ta thực hiện nhấn tổ hợp phím sau: Ctrl+P Ctrl+S Ctrl+N Ctrl+C Câu 4(1điểm): Trong access, nút lệnh bên có chức năng gì? Thêm bản ghi mới Chỉnh sửa bản ghi Xóa bản ghi Lọc theo ô dữ liệu đang chọn Câu 5(2 điểm): Trong bảng HOC_SINH như câu 1 ở trên: Để hiển thị học sinh có tên là An ta chọn trường(Field) nào sau đây: GT Ten Ngsinh DoanVien Để hiển thị học sinh có điểm môn toán bằng 9.0 thì em chọn cách lọc nào sau đây: Lọc theo ô dữ liệu Sử dụng chức năng tìm kiếm Lọc theo mẫu Cả a, c điều đúng. Câu 6(1điểm): Để lọc theo mẫu, ta chọn nút lệnh có ý nghĩa là: Apply Filter Filter by Form Remove Filter Filter by Selection Câu 7(1điểm): Trong access, nút lệnh bên có chức năng gì? Thay thế Sắp xếp Tìm kiếm Lọc Câu 8(1điểm): Trong bảng HOC_SINH ở câu 1, để tìm kiếm học sinh có điểm môn hóa là 10 thì e chọn thao tác nào sau đây: Nhấn tổ hợp Ctrl+F →nhập 10 vào ô Find what→ Nhấn nút lệnh Find Next. Chọn Edit → Find → nhập 10.0 vào ô Find what→ Nhấn nút lệnh Find Next. Chọn Edit→Replace→Nhập 10.0 vào ô Find what→Nhấn nút lệnh Find Next. Khi con trỏ nằm ở trường Hoa thì chọn Edit → Find → nhập 10.0 vào ô Find what→ Nhấn nút lệnh Find Next.
Tài liệu đính kèm: