Đề kiểm tra 15p môn Địa lí lớp 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p môn Địa lí lớp 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15p môn Địa lí lớp 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỊA LÍ KHỐI 12
	Tổ Địa Lí ( Thời gian làm bài 15 phút)
 Họ và tên Lớp..
1.Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đông thể hiện ở :
A.Vùng biển rộng và kín B..Nhiệt độ nước biển trên 230C, độ mặn trên 30%0
C. Các dòng hải lưu có hướng chảy theo mùa D. Ý b và c đều đúng 
Câu 2:. Tính nhiệt đới gió mùa của Biển Đông được thể hiện qua yếu tố:
A. Nhiệt độ B. Diện tích C. Hải lưu D. Câu A+ C đúng
Câu 3:.Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển
A. Vịnh a sông B. Các bờ biển mài mòn
C.Các vũng, Vịnh nước sâu D. Câu A, B đúng
Câu 4: Khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị nhất của vùng biển nước ta
A. Muối B. Titan C. Dầu khí D. Cát
Câu 5: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí 
A. Trong vùng nội chí tuyến B. Gần trung tâm gió mùa Châu Á
C. Tiếp giáp với biển Đông D. Câu A và B đúng
Câu 6: Nhiệt độ trung bình năm nước ta là:
A. 210C B. 200C C. 250C D. 270C
Câu 7: Độ ẩm không khí nước ta khoảng:
A. 70% B: 80% C. 90% D. 100%
Câu 8:Thời gian gió mùa mùa Đông thổi vào nước ta: Từ háng
A. 10 – 4 B. 11- 4 C. 12- 4 D. 1-4
Câu 9: Gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam xâm nhập vào nước ta từ tháng
A. 5-9 B. 6-10 C. 5-10 D.6-9
Câu 10: Quá trình chính của sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiệ tại là:
A. Xâm thực B. Bồi tụ C. Xâm thực, bồi tụ D. Xói mòn, Xâm thực
Câu 11: Tác động của địa ình xâm thực bồi tụ mạnh đến việc sử dụng đất nước ta là
A. Bào mòn, rửa trôi dất, làm trơ sỏi đá
B. Tạo thành địa hình cattơ với các hang động
C. Bề mặt bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu
D.Tích tụ đất đá hình nón phóng vật ở chân núi
Câu 12: Điểm nào sau đây không giống với sông ngòi nước ta
A. Nhiều sông B. Phần lớn là sông nhỏ
C. Ít phụ lưu D. Mật độ sông lớn
Câu 13 : Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi:
A. Dòng chảy mạnh B. Tổng lượng cát bùn lớn
C. Hệ số bào mòn nhỏ D. Tạo thành nhiều phụ lưu
Câu 14 :Nền nhiệt ẩm cao có tác động đến sản xuất nông nghiệp ở khía cạnh:
A. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi B. Tính mùa vụ của sản xuất
C. Phòng trừ dịch bệnh D. Câu A, B đúng
Câu 15: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ là sự phân hóa của:
A. Địa hình B. KHí hậu C. Đất D. Sinh Vật
Câu 16: Sự phân hóa: Vùng biển- thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo:
A. Bắc – Nam B, Đông – Tây C. Độ Cao D. TB – ĐN
Câu 17: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Dồng bằng Bắc Bộ
Câu 18: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm:
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn
B. Mùa Hạ đến sớm. đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm
C. Mùa Đông Lạnh đến sớm hơn ở vùng núi thấp
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
Câu 19: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
C. Cận xích đâọ gió mùa
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa Đông lạnh
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỊA LÍ KHỐI 12
	Tổ Địa Lí ( Thời gian làm bài 15 phút)
 Họ và tên Lớp..
Câu 1: Các loại đất Phù sa, feralit thuộc đai khí hậu nào
A. Đai nhiệt đới gió mùa B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai nhiệt đới ẩm gió mùa D. Đâi ÔN đới gió mùa trên núi
Câu 2: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có loại rừng nào
A. Rừng thường xanh B. rừng lá kim C. Rừng nửa rụng lá D. Rừng ngập mặn
Câu 3. Sinh vật chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là.
A. Rừng lá kim B. Rừng ngặp mặn
C. Đỗ Quyên, lãnh Sam D. Rừng cận nhiệt
Câu 4: Đai ôn đới cận nhiệt chủ yếu có loại đất nào
A. Đất phù sa B. Đẩt feralit C. Đất phèn D. Đất mùn thô
Câu 5: Ơ miền Bắc Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao:
A. 500 – 700m đến 2600m B. 600 – 700m đến 2600m 
C. 500 - 900m đến 2600m D. 900 – 1000m dến 2600m
Câu 6: Ỏ Miềm Nam đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao:
A. 700 – 900m đến 2600m B. 600 – 1000m đến 2600m 
C. 800 - 1000m dến 2600m D. 900 – 1000m đến 2600m
Câu 7: Ở Miền Bắc đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình dưới
A. 500 – 700m B. 600 – 700m C. 500 - 900m D. 900 – 1000m 
Câu 8: Ở Miền Bắc đai nhiệt đới gió mùa đến độ cao là.
A. 700 – 900m B. 600 – 1000m C. 800 - 1000m D. 900 – 1000m 
Câu 9: Đai ôn dới gió mùa trên núi có độ cao từ 2600m trở lên chỉ có ở :
A. Dãy con Voi B. Dãy Bạch Mã C. Dãy Hoàng Sơn D. Hoàng Liên Sơn
Câu 10: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. Dầu mỏ B. Vàng C.Than D. Titan 
Câu 11: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào
A. Khí hậu Cận xích đạo gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh D. Khí hậu ôn đới
Câu 12: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào
A. Khí hậu Cận xích đạo gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh D. Khí hậu ôn đới
Câu 13: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu nào
A. Khí hậu Cận xích đạo gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh D. Khí hậu ôn đới
Câu 14: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của miền Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
A. Dầu khí,bô xit B. Vàng C.Than D. Titan 
Câu 15: Dãy Hoàng liên sơn thuộc vùng núi nào
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 16: Đỉnh phan- xi- păng cao bao nhiêu m
A. 1343m B. 2343m C. 3143m D. 3145m
Câu 17. Các cao nguyên Tà Phình, Sín Chải thuộc vùng núi nào
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 18: Cao nguyên Lâm Viên. Mơ Nông thuộc vùng núi nào
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 19. Cánh cung Sôn Gâm, Ngân Sơn thuộc vùng núi nào
A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 20: Tính đến năm 2000 nước ta có bao nhiêu vườn quốc gia
A. 30 B. 35 C 40 D.50
Câu 22: Có bao nhiêu loài thực vật được đưa vào sách đỏ Việt Nam
A. 345 loài B. 360 loài C. 450 loài D. 600 loài
 Câu 23: Có bao niều loài động vật được đưa vào sách đỏ Việt Nam
A. 345 loài B. 350 loài C. 450 loài D. 600 loài
Câu 24: Thời gian bão hoạt động ở nước ta từ tháng nào đến tháng nào
A. V – XI B. VI – XI C. VI- XII D. V- X
Câu 25: Bão tập trung nhiều nhất ở nước ta vào tháng mấy:
A. VIII B. I X C. X D. XI
 Câu 26: Nhờ vào yếu tố nào mà hiện naycos thể dự báo khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của Bão:
A. Kinh Nghiệm dân gian B. Thiết bị vệ tinh khí tượng
C. Trạm đo trắc địa D. Vào dư địa chấn
 Câu 27: 
Câu 6: Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của Bão là:
A. Đồng bằng Bắc Bộ B. ĐB sông Cửu Long
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Ven Biển Trung Bộ
Câu 7: Vùng thường xảy ra lũ quét
A. Vùng núi phía Bắc B. ĐB sông Hồng
C. Ven Biển Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_trac_nghiem_dia_li_12.docx