Đề kiểm tra 15p học kì II Sinh học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Khuyến

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p học kì II Sinh học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15p học kì II Sinh học lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Khuyến
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Học kỳ II - Năm học: 2016 -2017
MÔN SINH HỌC LỚP 9
Thời gian:15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.......................................................................Lớp...........................
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ A:
Phần I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đối với động vật thì ánh sáng ảnh hưởng đến:
Khả năng nhận biết và khả năng di chuyển trong không gian
B. Hoạt động sống
C. Khả năng sinh trưởng và sinh sản
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Cá ép và rùa biển có mối quan hệ
A. Ký sinh - nửa ký sinh C. Cộng sinh
B. Sinh vật ăn sinh vật khác D. Hội sinh
Câu 3: Tùy theo khả năng thích nghi của sinh vật với ánh sáng, người ta phân chia làm 2 nhóm động vật là:
Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
B. Động vật ưa sáng và động vật kỵ sáng
C. Đông vật ưa sáng và động vật ưa tối
D. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa bóng
Câu 4: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là loài ưa khô:
A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên, chuột nhảy C. Ốc sên, ếch, giun đất, ễnh ương
B. Ếch, lạc đà, giun đất, thằn lằn bóng D. Thằn lằn, lạc đà, chim bồ câu, chuột nhảy
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Môi trường là gì? Hãy sắp xếp các sinh vật : ngựa, chim bồ câu, giun đũa, sán lá gan, cá rô phi, chuột chũi, giun đất, bò, cá chép, ong, bọ chét, cá trắm vào đúng môi trường sống của chúng ? 
Câu 2: (5 điểm) Cho các hiện tượng sau:
- Cá đuôi cờ bắt bọ gậy
- Dây tơ hồng quấn trên bụi cây
- Nai, dê, hươu cùng sống trên cánh đồng cỏ
- Rận, bét trên da bò
- Rắn bắt chuột
- Cây mọc theo nhóm của cùng một loài
- Vi khuẩn lam sống cùng bèo hoa dâu
- Rễ cây phi lao kết nối lại với nhau
- Các con sói tranh nhau thức ăn cùng tìm được
Hãy sắp xếp các hiện tượng trên vào các mối quan hệ sinh thái phù hợp.
BÀI LÀM
...
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Học kỳ II - Năm học: 2016 -2017
MÔN SINH HỌC LỚP 9
Thời gian:15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.......................................................................Lớp...........................
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
Phần I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là loài ưa khô:
A. Thằn lằn, lạc đà, chim bồ câu, chuột nhảy B. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên, chuột nhảy 
C. Ếch, lạc đà, giun đất, thằn lằn bóng D. Ốc sên, ếch, giun đất, ễnh ương 
Câu 2: Đối với động vật thì ánh sáng ảnh hưởng đến:
A. Khả năng nhận biết và khả năng di chuyển trong không gian
B. Hoạt động sống
C. Khả năng sinh trưởng và sinh sản
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Tùy theo khả năng thích nghi của sinh vật với ánh sáng, người ta phân chia làm 2 nhóm động vật là:
A. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa bóng C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
B. Động vật ưa sáng và động vật ưa tối D. Động vật ưa sáng và động vật kỵ sáng
Câu 4: Cá ép và rùa biển có mối quan hệ
A. Hội sinh C. Sinh vật ăn sinh vật khác B. Ký sinh - nửa ký sinh D. Cộng sinh
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Môi trường là gì? Hãy sắp xếp các sinh vật : ngựa, chim bồ câu, giun đũa, sán lá gan, cá rô phi, chuột chũi, giun đất, bò, cá chép, ong, bọ chét, cá trắm vào đúng môi trường sống của chúng ? 
Câu 2: (5 điểm) Cho các hiện tượng sau:
- Cá đuôi cờ bắt bọ gậy
- Dây tơ hồng quấn trên bụi cây
- Nai, dê, hươu cùng sống trên cánh đồng cỏ
- Rận, bét trên da bò
- Rắn bắt chuột
- Vi khuẩn lam sống cùng bèo hoa dâu
- Rễ cây phi lao kết nối lại với nhau
- Các con sói tranh nhau thức ăn cùng tìm được
- Các cây thông nhựa mọc gần nhau thành nhóm
Hãy sắp xếp các hiện tượng trên vào các mối quan hệ sinh thái phù hợp.
BÀI LÀM
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đề A
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
C
D
Đề B
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
A
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1 (3 đ)
- Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật, có tác dụng trực tiếp hay gián tiếp lên sự sống, sinh trưởng, phát triển và sinh sản của sinh vật.
* Sắp xếp như sau:
- Môi trường nước: cá rô phi, cá chép, cá trắm
- Môi trường trên mặt đất, không khí: chim bồ câu, ong, ngựa, bò
- Môi trường sinh vật: giũn đũa, bọ chét, sán lá gan
- Môi trường trong đất: chuột chũi, giun đất
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 (5 đ)
* Quan hệ hỗ trợ cùng loài:
- Rễ của các cây phi lao liền nhau
- Các cây thông nhựa mọc gần nhau thành nhóm
* Quan hệ cạnh tranh cùng loài:
- Các con sói tranh nhau nguồn thức ăn
* Quan hệ cộng sinh: 
- Vi khuẩn lam sống cùng bèo hoa dâu
* Quan hệ hội sinh: 
- Địa y trên cành cây
* Quan hệ cạnh tranh khác loài: 
- Nai, dê, hươu cùng sống trên cánh đồng cỏ
* Quan hệ ký sinh, nửa ký sinh:
- Dây tơ hồng quấn trên bụi cây
- Rận, bét trên da bò
* Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác:
- Rắn bắt chuột
- Cá đuôi cờ bắt bọ gậy
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_15_phut_hoc_ki_2_sinh_hoc_9.doc