Họ và tên: Lớp .. KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 12- CB Câu 1: Câu 4: Este được thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức là: A. CnH2n + 1COOCmH2m – 1 B. CnH2n + 1COOCmH2m + 1 C. CnH2n - 1COOCmH2m + 1 D. CnH2n-1COOCmH2m – 1 Câu 2. Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là: A. C17H29COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol C. C17H33COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 4 C. 2 C.7 D.6 Câu 4: Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và A. 8,2g muối B. 14,4g muối C. 4,1g muối D. 9,6g muối Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước.CTPT của X là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2 Câu 6: Hợp chất X có CTCT: CH3CH2 COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,62 gam chất béo cần vừa đủ NaOH thu được 0,92 gam glyxerol và m(g) muối. Giá trị của m là A. 16,68 gam. B. 8,9 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 8: 14,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200g ddNaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etylaxetat trong hỗn hợp bằng A. 40,54% B. 50,56% C. 44,94% D. 59,46% Câu 9: Hợp chất đơn chức X có CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng có thể xaỷ ra là: A. 1 B. 3 C. 4 D.2 Câu 10: CTCT của hợp chất có tên gọi metylaxtat là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Họ và tên: Lớp .. KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 12- CB Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 2: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 3: Hợp chất X có CTCT: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 4: Đốt cháy 8,8 g este X thu được 17,6 g CO2 và 7,2 g H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 4 C. 2 C.7 D.6 Câu 6: 14,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200g ddNaOH 4%. Phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp bằng A. 40,54% B. 50,56% C. 44,94% D. 49,44% Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 8,9 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 8: Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng 100ml dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ thu được 14,4g muối Y .CTCT củ X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 9: Hợp chất đơn chức X có CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng có thể xaỷ ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10: CTCT của hợp chất có tên gọi etylaxtat là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Tài liệu đính kèm: