Đề kiểm tra 15 phút lần 2 kì 1 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề thi 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Ngũ Lão

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/12/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút lần 2 kì 1 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề thi 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Ngũ Lão", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút lần 2 kì 1 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề thi 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Ngũ Lão
SỞ GD – ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT PHẠM NGŨ LÃO
Kiểm tra 15 phút lần 2 kì 1
Năm học 2016 - 2017
Môn: Điaạ Lí – Lớp 10
 (20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Số lượng các vòng đai nhiệt từ cực bắc tới cực nam là:
A. Bốn vòng	B. Sáu vòng	C. Năm vòng	D. Bảy vòng
Câu 2: Giới hạn trên của sinh quyển là:
A. Đỉnh Evơret	B. Tiếp giáp với tầng ion
C. Tiếp giáp với lớp ô dôn	D. Tiếp giáp với tầng đối lưu
Câu 3:Nước ta thuộc vòng đai nhiệt nào?
A. Vòng đai băng giá	B. Vòng đai lạnh
C. Vòng đai nóng	D. Vòng đai ôn hòa
Câu 4: Dân số thế giới tăng lên hay giảm đi chủ yếu do hai yếu tố:
A. Sinh đẻ và tử vong	B. Xuất cư và nhập cư	C. Sinh đẻ và di cư	D. Di cư và chiến tranh
Câu 5: Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số là hiệu số giữa:
A. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử trẻ sơ sinh	B. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất sinh thô với gia tăng cơ học	D. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học
Câu 6: Dân số nước ta hiện nay khoảng:
A. 100 triệu người	B. 80 triệu người	C. 90 triệu người	D. 70 triêu người
Câu 7: Loại đất chủ yếu ở nước ta là:
A. Đất feralit	B. Đất phù sa	C. Đất phù sa cổ	D. Đất xám bạc màu
Câu 8: Sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất:
A. Sông Trường Giang	B. Sông Vonga	C. Sông Nin	D. Sông A ma dôn
Câu 9: Bãi tắm nào không thuộc miền Trung nước ta?
A. Thiên Cầm	B. Sầm Sơn	C. Lăng Cô	D. Đồ Sơn
Câu 10: Nhân tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng đối với sự phân bố các vành đai thực vật?
A. Địa hình	B. Đất	C. Nguồn nước	D. Khí hậu
Câu 11: Biểu hiện nào dưới đây không phải thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lướp vỏ địa lí?
A. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ sông thất thường
B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
C. Lượng cacbonic trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
Câu 12: Nguồn cung cấp nươc chủ yếu cho sông Nin là:
A. Băng tuyết	B. Nước ngầm	C. Hồ đầm	D. Nước mưa
Câu 13: Lớp vỏ chứa lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được gọi là:
A. Thủy quyển	B. Thổ nhưỡng quyển	C. Thổ nhưỡng	D. Đất
Câu 14: Hai yếu tố khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất là:
A. Nhiệt độ và ánh sáng	B. Ánh sáng và lượng mưa
C. Bức xạ mặt trời và lượng mưa	D. Nhiệt độ và độ ẩm
Câu 15: Đá mẹ quyết định đến các thành phần nào của đất:
A. Thành phần vô cơ và hữu cơ	B. Thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới
C. Thành phần hóa học và thành phần cơ giới	D. Thành phần vô cơ và thành phần cơ giới
Câu 16: Dân số thế giới tính đến năm 2011 khoảng :
A. 70 triệu người	B. 8 tỉ người	C. 9 tỉ người	D. 7 tỉ người
Câu 17: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí là:
A. Giới hạn dưới của tầng badan	B. Giới hạn dưới của lớp vỏ trái Đất
C. Giới hạn dưới của tầng trầm tích	D. Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hóa
Câu 18: Ở vùng núi cao, quá trình hình thành đất diễn ra chậm là do:
A. Lượng mưa tăng lên	B. Lượng mùn ít
C. Trên núi áp suất không khí giảm	D. Nhiệt độ giảm nên phong hóa diễn ra yếu
Câu 19: Quy luật địa đới là quy luật:
A. Sự thay đổi các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
B. Sự thay đổi các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. Sự thay đổi các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo độ cao
D. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
Câu 20: Giới hạn dưới của Sinh quyển là:
A. Độ sâu 11km
B. Đáy đại dương
C. Đáy của lớp vỏ phong hóa
D. Đáy đại dương(đại dương), đáy vỏ phong hóa(lục địa)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_lan_2_ki_1_mon_dia_ly_lop_10_ma_de_thi_1.doc