Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu ĐỀ kiểm tra 15’ – KHỐI 8 Lớp: .. Môn: Tin học - Thời gian: 15 phút – Đề 1 Họ và tên học sinh: Ngày kiểm tra: Điểm Lời phê Duyệt đề I. TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm) Câu 1: Để thoát khỏi Turbo Pascal ta nhấn phím: A) Alt+C B) Alt+X C) Alt+Q D) Alt+Z Câu 2: Để lưu chương trình nhấn phím A) F1 B) F2 C) F3 D) F4 Câu 3: Chạy chương trình nhấn tổ hợp phím: A) Ctrl+F9 B) Alt+F9 C) Alt+F5 D) Ctrl+F5 Câu 4: Lệnh Writeln dùng để: A) Khai báo tiêu đề chương trình. B) In thông tin ra màn hình, đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo. C) In thông tin ra màn hình, đưa con trỏ về cuối dòng. D) Bắt đầu thân chương trình. Câu 5: Kết quả của phép chia 9 Mod 8 là: A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Câu 6: Char là kiểu dữ liệu: A) Số nguyên B) Số thực C) Một kí tự trong bảng chữ cái D) Xâu kí tự Bài 2: Điền vào chỗ trống (1 điểm) Câu 1: Ngôn ngữ được dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là . Câu 2: Tên được dùng để các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt. Bài 3: Điền dấu x vào ô lựa chọn (1 điểm) Stt Câu Đúng Sai 1 Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tốn ít thời gian và công sức hơn ngôn ngữ lập trình. Các câu lệnh của ngôn ngữ máy dễ nhớ, dễ sử dụng. 2 Việc tạo ra chương trình gồm 2 bước: 1) Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình. 2) Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được Bài 4: Ghép nối ý ở cột A với ý của cột B để được đẳng thức đúng (1 điểm) Cột A Cột B 1) (a + b)2 – x2 a) (a + b)*(a+b) – x^2 2) b) 1/2*x*x– 4*x – 5 c) 1/2x^2 – 4*x – 5 d) (a + b)*(a+b) – x*x 1) ghép với 2) ghép với II. TỰ LUẬN: Câu 1: Một chương trình thường có mấy phần ? (2 điểm ) Câu 2: Viết chương trình xuất ra dòng chữ “ Chao mung ngay 20 – 11” (2 điểm ) Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu ĐỀ kiểm tra 15’ – KHỐI 8 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu ĐỀ kiểm tra 15’ – KHỐI 8 Lớp: .. Môn: Tin học - Thời gian: 15 phút – Đề 2 Họ và tên học sinh: Ngày kiểm tra: Điểm Lời phê Duyệt đề I. TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm) Câu 1: Câu lệnh clrscr dùng để: A) In thông tin ra màn hình B) đưa con trỏ xuống dòng C) Xóa màn hình D) Khai báo tiêu đề chương trình. Câu 2: Để dừng chương trình nhấn phím A) Ctrl+F9 B) Alt+F9 C) Alt+F5 D) Ctrl+F5 Câu 3: Chạy dịch trình nhấn tổ hợp phím: A) Ctrl+F9 B) Alt+F9 C) Alt+F5 D) Ctrl+F5 Câu 4: Lệnh Writeln dùng để: A) Khai báo tiêu đề chương trình. B)In thông tin ra màn hình, đưa con trỏ về cuối dòng. C) In thông tin ra màn hình, đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo. D) Bắt đầu thân chương trình. Câu 5: Kết quả của phép chia 9 DIV 5 là: A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Câu 6: Integer là kiểu dữ liệu: A) Số nguyên B) Số thực C) Một kí tự trong bảng chữ cái D) Xâu kí tự Bài 2: Điền dấu x vào ô lựa chọn (1 điểm) Stt Câu Đúng Sai 1 Đặt tên trong Pascal có thể trùng với từ khóa. Tên hợp lệ là tên có khoảng cách và bắt đầu bằng số. 2 Phần khai báo có thể có hoặc không. Phần thân là phần bắt buộc Bài 3: Điền vào chỗ trống (1 điểm) Câu 1: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua . Câu 2: Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do . Bài 4: Ghép nối ý ở cột A với ý của cột B để được đẳng thức đúng: Cột A Cột B 1) (a + b)2 – x2 a) 1/2x^2 – 4*x – 5 2) b) (a + b)*(a+b) – x*x c) (a + b)*(a+b) – x^2 d) 1/2*x*x– 4*x – 5 1) ghép với 2) ghép với II. TỰ LUẬN: Câu 1: Thế nào là ngôn ngữ lập trình? (2 điểm) Câu 2: Viết chương trình xuất ra dòng chữ “ Chao mung nam hoc moi” (2 điểm) Đáp án Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 đ Bài 1: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A B B C Bài 2: Câu 1: ngôn ngữ lập trình; Câu 2: phân biệt Bài 3: 1. sai 2. đúng Bài 4: 1) ghép với d 2) ghép với b II. TỰ LUẬN: Câu 1: Một chương trình thường có 2 phần: phần khai báo và phần thân. Câu 2: begin Writeln(‘Chao mung ngay 20-11’); end. Đề 2: I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 đ Bài 1: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C B C B A Bài 2: 1. sai 2. đúng Bài 3: Câu 1: lệnh; Câu 2: người lập trình đặt Bài 4: 1) ghép với d 2) ghép với b II. TỰ LUẬN: Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. Câu 2: begin Writeln(‘Chao mung nam học moi’); end. * Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được tròn điểm
Tài liệu đính kèm: