ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 10 NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ tên:.Lớp..ĐIỂM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1.: Đường thẳng vuông góc với có véctơ chỉ phương là A. B. C. D. Câu 2: Đường thẳng đi qua và có hệ số góc bằng A. B. C. D. Câu 3: Điểm H là hình chiếu vuông góc của trên . Khi đó A. B. C. D. Câu 4: Cho có . Điểm là trực tâm của tam giác ABC thì A. B. C. D. Câu 5: Gọi là góc giữa hai đường thẳng và . Khi đó biểu thức A. B. C. D. Câu 6: Cho. Phương trình đường trung tuyến CM của tam giác ABC là A. B. C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC có , đường cao , đường trung tuyến Phương trình cạnh BC là A. B. C. D. Câu 8: Cho và . Điểm thỏa mãn nhỏ nhất khi A. B. C. D. Câu 9: Đường tròn có bán kính bằng A. 6 B. 7 C. D. Đáp án khác Câu 10: Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp , với . Khi đó A. B. C. D. Câu 11: Phương trình là phương trình đường tròn khi A. B. C. D. Câu 12: Đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là A. B. C. D. Câu 13: Tiếp tuyến của đường tròn tại điểm có pt là A. B. C. D. Câu 14: Cho đường tròn . Đường thẳng đi qua và cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B mà M là trung điểm của AB có phương trình là A. B. C. D. Câu 15: Cho và . Điểm mà MA nhỏ nhất thì A. B. C. D. Câu 16: Cho đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B thì A. B. C. D. Câu 17: Cho đường tròn và đường thẳng . Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khi A. B. C. D. Câu 18: Cho đường tròn và điểm . Từ M kẻ tới (C) hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếp điểm). Khi đó phương trình AB là A. B. C. D. Câu 19: Cho và . Điểm mà MA nhỏ nhất thì A. B. C. D. Câu 20: Đường thẳng đi qua và cắt đường tròn tại A và B mà có phương trình là A. B. C. D. .HẾT.
Tài liệu đính kèm: