Đề kiểm tra 1 tiêt1 môn: Toán 12

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 668Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiêt1 môn: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiêt1 môn: Toán 12
ĐỀ KIỂM TRA 1 tiêt1
 NĂM HỌC: 2016 – 2017
 MÔN: TOÁN 12
 Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Rút gọn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số . Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Nếu thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho . Khi đó có giá trị là:
A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 9: Cho . Tính theo a:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Số nghiệm của phương trình là:
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 11: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. a b
Câu 12: Cho hàm số . Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Rút gọn 
A. 	B. 10	C. 5	D. 
Câu 14: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 7
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho là hai nghiệm của phương trình . Khi đó tổng có giá trị:
A. 3	B. 5	C. 1	D. 4
Câu 19: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 19: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 5
Câu 21: Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. R	D. 
Câu 22: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Hàm số có đạo hàm bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho là hai nghiệm của phương trình . Khi đó tích có giá trị:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 
Câu 25: Cho . Tính theo a và b:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và đáy là 450, SA vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến.	B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số luôn nghịch biến.	D. Hàm số luôn nghịch biến.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy là . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và AD. Khi đó, tỉ số thể tích của khối chóp S.AMN và khối chóp S.ABD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho phương trình . Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc đáy . Khi tam giác SAB quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAB tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho . Tính theo a và b:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, , góc giữa SC và đáy là . Khi đó, Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi O là giao điểm AC và BD. Khi tam giác SOC quay quanh cạnh SO thì đường gấp khúc SOC tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Một hình nón có thể tích bằng và bán kính của đường tròn đáy bằng 2a. Khi đó, đường cao của hình nón là:
A. a	B. 2a	C. 	D. 
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, SA vuông góc với đáy, , góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Giá trị của là:
A. 1	B. 2	C. 4	D. 0
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_luy_thua_logaritham_so_luy_thua.doc