Trương Thế Thanh - Trường Trung Học Mang Thít Tuần: 27 - Tiết: 53 Ngày soạn: 28/2/07 Bài : KIỂM TRA MỘT TIẾT I/ MỤC TIÊU: 1/ KIẾN THỨC: Hiện tượng khúc xạ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ, máy ảnh. 2/ KỸ NĂNG: Nhận biết được hiện tượng khúc xạ, so sánh khúc xạ với phản xạ, dựng ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ và phân kỳ, dựng ảnh trên phim của máy ảnh. 3/ THÁI ĐỘ: Trung thực, nghiêm túc, bảo vệ kết quả bản thân. II/ CHUẨN BỊ: Đối với mỗi nhóm HS Đối với mỗi HS: Ôn tập kiến thức; Xem lại các bài tập. Đối với GV: Soạn đề kiểm tra. III/ ĐỀ KIỂM TRA: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) 1/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng : A . Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác . B . Tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác . C . Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác . D . Cả A , B , C đều sai 2/ Hãy cho biết câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của thấu kính hội tụ : A . Tia tới qua quan tâm thì tia ló truyền thẳng . B . Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm . C . Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló truyền song song với trục chính . D . Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng . 3/ Vật AB đặt ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ . Hãy cho biết tính chất ảnh cho bởi thấu kính . A . Ảnh thật , cùng chiều B . Ảnh ảo , ngược chiều C . Ảnh thật , ngược chiều D . Ảnh ảo , cùng chiều 4/ Thấu kính phân kỳ là thấu kính : A . Tạo bởi hai mặt cong . B . Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong . C . Có phần rìa dày hơn phần giữa . D . Có phần rìa mỏng hơn phần giữa . 5/ Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló có tính chất gì A . Chùm tia ló hội tụ . B . Chùm tia ló song song . C . Chùm tia ló phân kỳ . D . Cả A , B , C đều sai 6/ Vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào ? A .Ảnh ảo , ngược chiều , nhỏ hơn vật . B . Ảnh ảo , cùng chiều , nhỏ hơn vật . C . Ảnh thật , cùng chiều , nhỏ hơn vật . D . Ảnh thật , cùng chiều , lớn hơn vật . 7/ Máy ảnh gồm các bộ phận : A . Buồng tối , kính mờ , thị kính . B . Buồng tối , vật kính , chỗ đặt phim . C . Vật kính , thị kính , kính mờ , chỗ đặt phim . D . Vật kính , chỗ đặt phim , kính mờ , thị kính . 8/ Vật AB đặt trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ . Hãy cho biết tính chất ảnh . A . Ảnh thật , cùng chiều B . Ảnh ảo , ngược chiều C . Ảnh thật , ngược chiều D . Ảnh ảo , cùng chiều 9/ Qua thấu kính hội tụ , vật AB có ảnh A’B’to bằng vật . Tiêu cự của thấu kính bằng bao nhiêu ? Biết rằng ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng d’ = 8 cm . 10/ Điều gì xảy ra với máy ảnh khi vật tiến lại gần máy ảnh ? A . Ảnh to dần . B . Ảnh nhỏ dần . C . Ảnh không thay đổi . D . Ảnh mờ dần . 11/ Tính chất giống nhau giữa ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ là : A. Ảnh lớn hơn vật . B . Ảnh nhỏ hơn vật . C . Cùng chiều với vật . D . Ngược chiều với vật . 12/ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng phát biểu nào sau đây không đúng ? A . Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng . B . Khi góc tới giảm thì góc khúc xạcũng giảm . C . Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng) . D . Cả A , B đều đúng . B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) 1/ Phát biểu tính chất ảnh của thấu kính hội tụ . 2/ Trình bày cách nhận dạng thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ . 3/ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ như thế nào ? 4/ Người ta chụp ảnh một cây cột cao 1m , cách máy ảnh 2m . Phim cách vật kính của máy 6cm . a/ Dựng ảnh minh hoạ ( không cần đúng tỷ lệ ) b/ Tính chiều cao của ảnh trong phim .
Tài liệu đính kèm: