Đề kiểm tra 1 tiết trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT An Phước

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT An Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết trắc nghiệm môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT An Phước
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
 TỔ TOÁN 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRẮC NGHIỆM 
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi 132
Câu 1: Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
A. 	B. t =3	C. t = 2	D. t =5
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = 2x + m. Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn ngắn nhất.
A. m = 3	B. m > 3	C. 2 < m < 3	D. m =0
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. (–∞; 1)	B. (1; +∞)	C. (1; 2)	D. (3; +∞)
Câu 4: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là
A. 20;-2	B. 10;-1	C. 40;31	D. 40;-41
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung có ph. trình:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thoả có phương trình:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số :.Tích của giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng.
A. 0	B. -3	C. -6	D. 3
Câu 9: Đồ thị hàm số có dạng:
 A B C D
Câu 10: Cho hàm số . Các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 1) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1 ) và (1; +∞) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–5; 1)
Câu 11: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí hiệu là tọa độ của điểm đó. Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
A. (–∞; –1) và (1; +∞)	B. (–∞; –2) và (0 ; 1)	C. (–1; 0) và (0 ; 1)	D. (–1; 0) và (1; +∞)
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn nghịch biến khoảng ? A. 	 B. 
 C. 	 D. hoặc 
Câu 15: Câu nào dưới đây là đúng
Nếu cóthì đồ thị hàm số y=f(x) .
A. Chỉ có 1 tiệm cận đứng B. Có 3 tiệm cận đứng là 
C. Có 3 tiệm cận ngang là D. Có 2 tiệm cận đứng
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số là :
A. 	B. 2	C. -2	D. 
Câu 17: Cho đồ thị hàm số .Câu nào dưới đây là đúng ?
A. ĐTHS Có tiệm cận đứng là x= và tiệm cận ngang là y=
B. ĐTHS Có tiệm cận đứng là x= và tiệm cận ngang là y=2
C. Chỉ có tiệm cận đứng x= D. ĐTHS Có tiệm cận đứng là x=2 và tiệm cận ngang là y=
Câu 18: Hàm số có giá trị cực tiểu là: A. 2	 B. -2	 C. 1	 D. -1
Câu 19: Giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị thoả mãn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đây là hình dáng của đồ thị hàm số nào?
A. 	B. 	
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_trac_nghiem_mon_giai_tich_lop_12_ma_de_13.doc