Đề kiểm tra 1 tiết số 1 - Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học lớp 10

doc 10 trang Người đăng tranhong Lượt xem 925Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 1 - Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 1 - Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học lớp 10
 Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 - Năm học 2015-2016
 Tở Hóa Học Mơn: Hóa Học lớp 10
 (Thời gian: 45 phút) 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 ( Cho biết :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16)
Lưu ý: Học sinh khơng được dùng bảng hệ thống tuần hồn
Mã đề: 141
 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 2sx và 2p4. Biết rằng phân lớp 2s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tớ A ,B lần lượt là
	A. Na và Cl.	B. Li và O.	C. Mg và Cl.	D. Na và S.
 2. Nguyên tử của nguyên tớ hóa học A có sớ khới là 24,cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Hạt nhân nguyên tử A có
	A. 12 proton và 12 nơtron.	B. 13 proton và 13 nơtron.
	C. 12 electron và 12 nơtron.	D. 14 proton và 13 nơtron.
 3. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của nguyên tử
	A. Kim loại.	B. khí hiếm.	C. khơng xác định được.	D. Phi kim.
 4. Hạt cơ bản cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là
	A. nơtron.	B. nơtron và proton.	C. electron.	D. proton.
 5. Trong nguyên tử X cĩ tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố 
	A. Kim loại.	B. Khơng xác định được.	C. Phi kim.	D. Khí hiếm
 6. Trong tự nhiên clo cĩ hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, cịn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 (với H là đồng vị 11H, 16O,ACl=35,5) là
	A. 8,92%.	B. 9,18%.	C. 8,17%.	D. 9,24%.
 7. Cho biết khới lượng riêng của nước là 1g/ml. Sớ nguyên tử oxi có trong 1ml nước là
	A. 5,35.1020.	B. 3,346.1022.	C. 1,3378.1023.	D. 6,02.1023.
 8. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là
	A. 16.	B. 18.	C. 3.	D. 9.
 9. Cho 2 nguyên tử 11X và 19Y hai nguyên tử này có đặc điểm giớng nhau là
	A. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tớ khí hiếm.	B. Có cùng sớ electron ở lớp ngoài cùng.
	C. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tớ phi kim .	D. Có cùng sớ lớp electron.
 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
	A. proton và nơtron,electron.	B. proton và nơtron.
	C. nơtron và electron.	D. electron và proton.
 11. Đường kính nguyên tử và hạt nhân cĩ kích thước vào khoảng
	A. 10-9 m và 10-12m.	B. 10-8 m và 10-11m.	C. 10-1 nm và 10-5 nm.	D. 10-12 m và 10-14m.
 12. Nguyên tử nhơm có kí hiệu là . Sớ nơtron của nguyên tử nhơm là
	A. 40.	B. 27.	C. 13.	D. 14.
 13. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng electron ở các phân lớp p là 11. X có cấu hình electron là
	A. 1s22s22p63s23p5.	B. 1s22s22p63s23p6.	C. 1s22s22p63s23p3.	D. 1s22s22p63s23p4.
 14. Một nguyên tử M cĩ 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 15. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hịa
	A. s1, p4, d10, f14.	B. s1, p3, d5, f7.	C. s2, p6, d10, f14.	D. s2, p6, d10, f10.
 16. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
	A. proton và nơtron.	B. proton và nơtron,electron.
	C. nơtron và electron.	D. electron và proton.
 17. Một nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng : 2s22p5 nguyên tử cĩ số proton là
	A. 7.	B. 5.	C. 17.	D. 9.
 18. Cho các phát biểu sau:
1.	Các electron trên 1 phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
2.	Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
3.	Các đờng vị của cùng mợt nguyên tớ hóa học là những nguyên tử có cùng sớ proton nhưng khác nhau về sớ nơtron.
4.	Trong nguyên tử sớ electron luơn bằng sớ nơtron. 
Các phát biểu sai là
	A. 4.	B. 1,2,3.	C. 2,3,4.	D. 1,3,4.
 19. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hĩa học vì nĩ cho biết
	A. Số khối A.	B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
	C. Nguyên tử khối của nguyên tử.	D. Số hiệu nguyên tử.
 20. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp,lớp thứ hai cĩ 7 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
	A. 9.	B. 8.	C. 7.	D. 17.
 21. Nguyên tố cĩ Z= 19 thuộc loại nguyên tố 
	A. p.	B. s.	C. d.	D. f.
 22. Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15) là
	A. 1s22s22p63s23p3	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s23p2	D. 1s22s22p63s23p5
 23. Nguyên tử nitơ cĩ hai đồng vị bền: và . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ là 14,0037. Thành phần phần trăm đồng vị là
	A. 50%.	B. 99,63% . 	C. 0,37% .	D. 27%.
 24. Cho 4 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là các đờng vị của mợt nguyên tớ?
	A. X,Y.	B. X,Y,T.	C. X,M,T.	D. Y,M,T.
 25. Nguyên tử nào sau đây có 7 electron ở lớp ngoài cùng?
	A. 17Cl.	B. 11Na.	C. 13Al.	D. 6C.
 26. 21Sc có cấu hình electron là
	A. 1s22s22p63s23p63d3.	B. 1s22s22p63s23p63d24s1.	
	C. 1s22s22p63s23p64s23d1.	D. 1s22s22p63s23p63d14s2.	
 27. Sớ đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử photpho là 15. Trong nguyên tử photpho,sớ electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
	A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
 28. Nguyên tử cĩ đường kính gấp 10000 lần đường kính hạt nhân .Nếu phĩng đại hạt nhân thành quả bĩng cĩ đường kính 9 cm thì đường kính nguyên tử là
	A. 900 m.	B. 450 m.	C. 180 m.	D. 600 m.
 29. Tổng số hạt proton,nơtron và electron trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tố đĩ là nguyên tố 
	A. f.	B. p.	C. d.	D. s.
 30. Cấu hình electron của Cu(Z=29) là
	A. 1s22s22p63s23p64s23d9.	B. 1s22s22p63s23p63d104s1.	
	C. 1s22s22p63s23p64s13d10.	D. 1s22s22p63s23p63d94s2.
 31. Sớ nguyên tử có trong 0,2 mol Ag là
	A. 0,602.1023.	B. 1,204.1023.	C. 60,2.1023.	D. 6,02.1023.
 32. Biết thể tích của 1 nguyên tử kẽm bằng 10,3.10-24 cm3,bán kính gần đúng của nguyên tử kẽm là
	A. 3.10-8cm.	B. 1,35.10-8 m.	C. 3,14.10-8m.	D. 1,35.10-8 cm. Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 - Năm học 2015-2016
 Tở Hóa Học Mơn: Hóa Học lớp 10
 (Thời gian: 45 phút) 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 ( Cho biết :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16)
Lưu ý: Học sinh khơng được dùng bảng hệ thống tuần hồn
Mã đề: 175
 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
	A. nơtron và electron.	B. electron và proton.
	C. proton và nơtron,electron.	D. proton và nơtron.
 2. Nguyên tử nhơm có kí hiệu là . Sớ nơtron của nguyên tử nhơm là
	A. 13.	B. 27.	C. 40.	D. 14.
 3. Nguyên tử nào sau đây có 7 electron ở lớp ngoài cùng?
	A. 17Cl.	B. 11Na.	C. 13Al.	D. 6C.
 4. Cho 4 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là các đờng vị của mợt nguyên tớ?
	A. X,Y.	B. Y,M,T.	C. X,Y,T.	D. X,M,T.
 5. Trong tự nhiên clo cĩ hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, cịn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 (với H là đồng vị 11H, 16O,ACl=35,5) là
	A. 8,92%.	B. 8,17%.	C. 9,24%.	D. 9,18%.
 6. Trong nguyên tử X cĩ tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố 
	A. Kim loại.	B. Phi kim.	C. Khí hiếm	D. Khơng xác định được.
 7. Biết thể tích của 1 nguyên tử kẽm bằng 10,3.10-24 cm3,bán kính gần đúng của nguyên tử kẽm là
	A. 3.10-8cm.	B. 3,14.10-8m.	C. 1,35.10-8 cm.	D. 1,35.10-8 m.
 8. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của nguyên tử
	A. Kim loại.	B. khí hiếm.	C. Phi kim.	D. khơng xác định được.
 9. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng electron ở các phân lớp p là 11. X có cấu hình electron là
	A. 1s22s22p63s23p6.	B. 1s22s22p63s23p4.	C. 1s22s22p63s23p5.	D. 1s22s22p63s23p3.
 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
	A. proton và nơtron,electron.	B. proton và nơtron.
	C. nơtron và electron.	D. electron và proton.
 11. Hạt cơ bản cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là
	A. nơtron.	B. proton.	C. nơtron và proton.	D. electron.
 12. Nguyên tử của nguyên tớ hóa học A có sớ khới là 24,cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Hạt nhân nguyên tử A có
	A. 14 proton và 13 nơtron.	B. 12 proton và 12 nơtron.
	C. 13 proton và 13 nơtron.	D. 12 electron và 12 nơtron.
 13. Cho biết khới lượng riêng của nước là 1g/ml. Sớ nguyên tử oxi có trong 1ml nước là
	A. 5,35.1020.	B. 1,3378.1023.	C. 6,02.1023.	D. 3,346.1022.
 14. Cấu hình electron của Cu(Z=29) là
	A. 1s22s22p63s23p63d94s2.	B. 1s22s22p63s23p64s13d10.	
	C. 1s22s22p63s23p64s23d9.	D. 1s22s22p63s23p63d104s1.
 15. Nguyên tử nitơ cĩ hai đồng vị bền: và . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ là 14,0037. Thành phần phần trăm đồng vị là
	A. 27%.	B. 99,63% . 	C. 0,37% .	D. 50%.
 16. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là
	A. 9.	B. 3.	C. 16.	D. 18.
 17. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp,lớp thứ hai cĩ 7 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
	A. 9.	B. 17.	C. 8.	D. 7.
 18. Sớ đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử photpho là 15. Trong nguyên tử photpho,sớ electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
	A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
 19. Sớ nguyên tử có trong 0,2 mol Ag là
	A. 60,2.1023.	B. 0,602.1023.	C. 1,204.1023.	D. 6,02.1023.
 20. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 2sx và 2p4. Biết rằng phân lớp 2s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tớ A ,B lần lượt là
	A. Li và O.	B. Na và Cl.	C. Na và S.	D. Mg và Cl.
 21. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hịa
	A. s2, p6, d10, f10.	B. s2, p6, d10, f14.	C. s1, p3, d5, f7.	D. s1, p4, d10, f14.
 22. Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15) là
	A. 1s22s22p63s23p2	B. 1s22s22p63s23p3	C. 1s22s22p63s23p4	D. 1s22s22p63s23p5
 23. Nguyên tố cĩ Z= 19 thuộc loại nguyên tố 
	A. p.	B. d.	C. s.	D. f.
 24. Nguyên tử cĩ đường kính gấp 10000 lần đường kính hạt nhân .Nếu phĩng đại hạt nhân thành quả bĩng cĩ đường kính 9 cm thì đường kính nguyên tử là
	A. 450 m.	B. 900 m.	C. 180 m.	D. 600 m.
 25. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hĩa học vì nĩ cho biết
	A. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.	B. Số hiệu nguyên tử.
	C. Nguyên tử khối của nguyên tử.	D. Số khối A.
 26. Đường kính nguyên tử và hạt nhân cĩ kích thước vào khoảng
	A. 10-8 m và 10-11m.	B. 10-12 m và 10-14m.	C. 10-9 m và 10-12m.	D. 10-1 nm và 10-5 nm.
 27. Một nguyên tử M cĩ 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 28. Một nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng : 2s22p5 nguyên tử cĩ số proton là
	A. 5.	B. 17.	C. 7.	D. 9.
 29. Tổng số hạt proton,nơtron và electron trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tố đĩ là nguyên tố 
	A. p.	B. s.	C. d.	D. f.
 30. Cho 2 nguyên tử 11X và 19Y hai nguyên tử này có đặc điểm giớng nhau là
	A. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tớ phi kim .	B. Có cùng sớ lớp electron.
	C. Có cùng sớ electron ở lớp ngoài cùng.	D. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tớ khí hiếm.
 31. 21Sc có cấu hình electron là
	A. 1s22s22p63s23p63d24s1.	B. 1s22s22p63s23p64s23d1.	
	C. 1s22s22p63s23p63d14s2.	D. 1s22s22p63s23p63d3.
 32. Cho các phát biểu sau:
1.	Các electron trên 1 phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
2.	Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
3.	Các đờng vị của cùng mợt nguyên tớ hóa học là những nguyên tử có cùng sớ proton nhưng khác nhau về sớ nơtron.
4.	Trong nguyên tử sớ electron luơn bằng sớ nơtron. 
Các phát biểu sai là
	A. 1,2,3.	B. 4.	C. 1,3,4.	D. 2,3,4. Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 - Năm học 2015-2016
 Tở Hóa Học Mơn: Hóa Học lớp 10
 (Thời gian: 45 phút) 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 ( Cho biết :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16)
Lưu ý: Học sinh khơng được dùng bảng hệ thống tuần hồn
Mã đề: 209
 1. Biết thể tích của 1 nguyên tử kẽm bằng 10,3.10-24 cm3,bán kính gần đúng của nguyên tử kẽm là
	A. 1,35.10-8 m.	B. 3,14.10-8m.	C. 3.10-8cm.	D. 1,35.10-8 cm.
 2. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hĩa học vì nĩ cho biết
	A. Nguyên tử khối của nguyên tử.	B. Số hiệu nguyên tử.
	C. Số khối A.	D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
 3. Nguyên tử của nguyên tớ hóa học A có sớ khới là 24,cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Hạt nhân nguyên tử A có
	A. 14 proton và 13 nơtron.	B. 12 electron và 12 nơtron.
	C. 12 proton và 12 nơtron.	D. 13 proton và 13 nơtron.
 4. Một nguyên tử M cĩ 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 5. Sớ đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử photpho là 15. Trong nguyên tử photpho,sớ electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
	A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
 6. Cho 2 nguyên tử 11X và 19Y hai nguyên tử này có đặc điểm giớng nhau là
	A. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tớ khí hiếm.	B. Có cùng sớ electron ở lớp ngoài cùng.
	C. Có cùng sớ lớp electron.	D. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tớ phi kim .
 7. Cấu hình electron của Cu(Z=29) là
	A. 1s22s22p63s23p64s23d9.	B. 1s22s22p63s23p64s13d10.
	C. 1s22s22p63s23p63d94s2.	D. 1s22s22p63s23p63d104s1.
 8. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là
	A. 9.	B. 18.	C. 16.	D. 3.
 9. Đường kính nguyên tử và hạt nhân cĩ kích thước vào khoảng
	A. 10-12 m và 10-14m.	B. 10-9 m và 10-12m.	C. 10-8 m và 10-11m.	D. 10-1 nm và 10-5 nm.
 10. Trong tự nhiên clo cĩ hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, cịn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 (với H là đồng vị 11H, 16O,ACl=35,5) là
	A. 8,92%.	B. 8,17%.	C. 9,24%.	D. 9,18%.
 11. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hịa
	A. s1, p4, d10, f14.	B. s1, p3, d5, f7.	C. s2, p6, d10, f14.	D. s2, p6, d10, f10.
 12. Trong nguyên tử X cĩ tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố 
	A. Khơng xác định được.	B. Kim loại.	C. Phi kim.	D. Khí hiếm
 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 2sx và 2p4. Biết rằng phân lớp 2s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tớ A ,B lần lượt là
	A. Mg và Cl.	B. Na và Cl.	C. Li và O.	D. Na và S.
 14. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp,lớp thứ hai cĩ 7 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
	A. 17.	B. 7.	C. 9.	D. 8.
 15. Nguyên tử cĩ đường kính gấp 10000 lần đường kính hạt nhân .Nếu phĩng đại hạt nhân thành quả bĩng cĩ đường kính 9 cm thì đường kính nguyên tử là
	A. 450 m.	B. 180 m.	C. 600 m.	D. 900 m.
 16. Nguyên tử nào sau đây có 7 electron ở lớp ngoài cùng?
	A. 6C.	B. 13Al.	C. 11Na.	D. 17Cl.
17. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
	A. electron và proton.	B. proton và nơtron,electron.
	C. nơtron và electron.	D. proton và nơtron.
 18. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của nguyên tử
	A. khơng xác định được.	B. Phi kim.	C. khí hiếm.	D. Kim loại.
 19. Tổng số hạt proton,nơtron và electron trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tố đĩ là nguyên tố 
	A. s.	B. p.	C. f.	D. d.
 20. Một nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng : 2s22p5 nguyên tử cĩ số proton là
	A. 17.	B. 7.	C. 5.	D. 9.
 21. Cho biết khới lượng riêng của nước là 1g/ml. Sớ nguyên tử oxi có trong 1ml nước là
	A. 6,02.1023.	B. 1,3378.1023.	C. 3,346.1022.	D. 5,35.1020.
 22. Cấu hình electron của nguyên tử P(Z=15) là
	A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s23p2	D. 1s22s22p63s23p3
 23. Cho 4 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là các đờng vị của mợt nguyên tớ?
	A. X,M,T.	B. Y,M,T.	C. X,Y.	D. X,Y,T.
 24. Sớ nguyên tử có trong 0,2 mol Ag là
	A. 0,602.1023.	B. 60,2.1023.	C. 6,02.1023.	D. 1,204.1023.
 25. Nguyên tố cĩ Z= 19 thuộc loại nguyên tố 
	A. s.	B. f.	C. p.	D. d.
 26. 21Sc có cấu hình electron là
	A. 1s22s22p63s23p63d14s2.	B. 1s22s22p63s23p64s23d1.	
	C. 1s22s22p63s23p63d3.	D. 1s22s22p63s23p63d24s1.
 27. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng electron ở các phân lớp p là 11. X có cấu hình electron là
	A. 1s22s22p63s23p3.	B. 1s22s22p63s23p5.	C. 1s22s22p63s23p6.	D. 1s22s22p63s23p4.
 28. Nguyên tử nhơm có kí hiệu là . Sớ nơtron của nguyên tử nhơm là
	A. 13.	B. 14.	C. 27.	D. 40.
 29. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
	A. proton và nơtron,electron.	B. electron và proton.
	C. nơtron và electron.	D. proton và nơtron.
 30. Cho các phát biểu sau:
1.	Các electron trên 1 phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
2.	Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
3.	Các đờng vị của cùng mợt nguyên tớ hóa học là những nguyên tử có cùng sớ proton nhưng khác nhau về sớ nơtron.
4.	Trong nguyên tử sớ electron luơn bằng sớ nơtron. 
Các phát biểu sai là
	A. 1,2,3.	B. 1,3,4.	C. 2,3,4.	D. 4.
 31. Nguyên tử nitơ cĩ hai đồng vị bền: và . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ là 14,0037. Thành phần phần trăm đồng vị là
	A. 0,37% .	B. 50%.	C. 27%.	D. 99,63% . 
 32. Hạt cơ bản cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là
	A. nơtron.	B. proton.	C. electron.	D. nơtron và proton. Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 - Năm học 2015-2016
 Tở Hóa Học Mơn: Hóa Học lớp 10
 (Thời gian: 45 phút) 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
 ( Cho biết :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16)
Lưu ý: Học sinh khơng được dùng bảng hệ thống tuần hồn
Mã đề: 243
 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
	A. electron và proton.	B. nơtron và electron.
	C. proton và nơtron,electron.	D. proton và nơtron.
 2. Nguyên tử nào sau đây có 7 electron ở lớp ngoài cùng?
	A. 11Na.	B. 13Al.	C. 6C.	D. 17Cl.
 3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
	A. electron và proton.	B. proton và nơtron,electron.
	C. nơtron và electron.	D. proton và nơtron.
 4. Một nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng : 2s22p5 nguyên tử cĩ số proton là
	A. 9.	B. 17.	C. 5.	D. 7.
 5. Cho 2 nguyên tử 11X và 19Y hai nguyên tử này có đặc điểm giớng nhau là
	A. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tớ khí hiếm.	B. Có cùng sớ lớp electron.
	C. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tớ phi kim .	D. Có cùng sớ electron ở lớp ngoài cùng.
 6. Đường kính nguyên tử và hạt nhân cĩ kích thước vào khoảng
	A. 10-1 nm và 10-5 nm.	B. 10-12 m và 10-14m.	C. 10-8 m và 10-11m.	D. 10-9 m và 10-12m.
 7. Biết thể tích của 1 nguyên tử kẽm bằng 10,3.10-24 cm3,bán kính gần đúng của nguyên tử kẽm là
	A. 1,35.10-8 m.	B. 3,14.10-8m.	C. 1,35.10-8 cm.	D. 3.10-8cm.
 8. Sớ nguyên tử có trong 0,2 mol Ag là
	A. 0,602.1023.	B. 6,02.1023.	C. 1,204.1023.	D. 60,2.1023.
 9. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng electron ở các phân lớp p là 11. X có cấu hình electron là
	A. 1s22s22p63s23p5.	B. 1s22s22p63s23p4.	C. 1s22s22p63s23p6.	D. 1s22s22p63s23p3.
 10. 21Sc có cấu hình electron là
	A. 1s22s22p63s23p64s23d1.	B. 1s22s22p63s23p63d3.	C. 1s22s22p63s23p63d24s1.	D. 1s22s22p63s23p63d14s2.	
 11. Trong tự nhiên clo cĩ hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, cịn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 (với H là đồng vị 11H, 16O,ACl=35,5) là
	A. 9,18%.	B. 9,24%.	C. 8,92%.	D. 8,17%.
 12. Tổng số hạt proton,nơtron và electron trong một nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tố đĩ là nguyên tố 
	A. s.	B. p.	C. d.	D. f.
 13. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp,lớp thứ hai cĩ 7 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
	A. 9.	B. 7.	C. 17.	D. 8.
 14. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 2sx và 2p4. Biết rằng phân lớp 2s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tớ A ,B lần lượt là
	A. Mg và Cl.	B. Li và O.	C. Na và S.	D. Na và Cl.
 15. Sớ đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử photpho là 15. Trong nguyên tử photpho,sớ electron ở phân mức năn

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_1_tiet_trac_nghiem_so_1_hoa_10.doc