Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Vật lý Lớp 10 năm 2016

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 03/12/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Vật lý Lớp 10 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết số 1 môn Vật lý Lớp 10 năm 2016
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT – BÀI SỐ 1 – 2016 – MÔN VẬT LÝ 10
Câu 1: Hãy chọn câu đúng:
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian
Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 2: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm ?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay 
B. Quyển sách rơi từ trên bàn xuống đất.
C. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cách xuống sân bay
D. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp HCM
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục tọa độ Ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc O cách vị trí xuất phát A một khoảng OA= xo . Phương trình chuyển động của vật là:
A. x= xo+ 	B. x= xo+ 	C. x= 	D. x= xo+ 
Câu 4: Chọn đáp án sai. 
A. Trong chuyển động thẳng đều, tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức s= v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc được tính bằng công thức v= vo+ a.t
D. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
Câu 5: Từ thực tế cuộc sống, trường hợp nào dưới đây chuyển động của vật là một đường thẳng?
A. Hòn đá được ném theo phương ngang B. Ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội- Tp Hồ Chí Minh.
C. Viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống đất D. Chiếc lá rơi từ độ cao 3m xuống đất
Câu 6: Phương trình chuyển động của 1 chất điểm theo trục Ox có dạng: x = 3 + 40t ( Km; h ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào, vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ O với vận tốc 60Km/h.	B. Từ O với vận tốc 3Km/h.
C. Từ M cách O là 3Km, vận tốc 5Km/h.	D. Từ M cách Olà 3Km,vậntốc 40Km/h.
Câu 7: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh, sau đó chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tốc độ trung bình của ôtô trong 3 giây cuối trước khi vật dừng lại ?
A. 7 m/s.	B. 6 m/s.	C. 8 m/s.	D. 3 m/s.
Câu 8: Một vật rơi tự do cách mặt đất h. Quãng đường vật rơi trong giây cuối trước khi chạm đất gấp 19 lần quãng đường vật rơi trong giây đầu tiên. Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu rơi cho tới khi chạm đất ? lấy g=10m/s2
A. 50m/s	B. 19m/s2	C. 30m/s2	D. 20m/s2
Câu 9: Một điểm nằm trên vành ngoài của một lớp xe máy cách trục bánh xe 30cm. Xe chuyển động thẳng đều. Hỏi bánh xe quay bao nhiêu vòng khi xe đó chuyển động được quãng đường 1km?
A. 530 vòng	B. 33 vòng 	C. 3333 vòng	D. 320 vòng
Câu 10: Lúc trời không gió, một máy bay bay từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 660km hết 2,2h. Khi bay từ B về A thì gió thổi ngược. Biết vận tốc của gió 25km/h. Tìm thời gian bay từ B về A?
A. 2,4h	B. 2,6h	C. 2,8h	D.3h
Câu 11: Một xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40km/h. Vận tốc trung bình của xe là:
A. 34km/h	B. 35km/h	C. 30km/h	 D. 40km/h
Câu 12: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 60km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe xuất phát từ địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian, chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô là:
A. x= 3+ 60t	B. x= (60-3)t	C. x= 3- 60t	D. x= 60t
Câu 13: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều . Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s . Gia tốc a của ôtô ? 
A. a = 1.4 m/s2 B. a = 0.7m/s2 C. a = 0.1 m/s2 D. a = 0.2 m/s2 
Câu 14: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều . Cho tới khi dừng lại thì ôtô chạy thêm được 100 m . Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu ?
A. a = 0.2 m/s2	B. a = - 0.5 m/s2	C. a = - 0.2. m/s2 D. a = 0.5 mm/s2
Câu 15: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm:x= 3-4t+2t2 . Vận tốc ban đầu của vật:
A. 2 m/s	B. 3m/s	C. -4 m/s	D. 4m/s
Câu 16: Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ ; AB cách nhau 36km . Nước chảy với vận tốc 4km/h . Tính vận tốc của xà lan đối với nước .
A. 32km/h	B. 12km/h	C. 16km/h	D. 8km/h
Câu 17: Chọn công thức Đúng. Công thức tính quãng đường đi được của chđộng thẳng chậm dần đều là:
A. (a và v0 cùng dấu)	B. (a và v0 trái dấu)
C. (a và v0 cùng dấu)	D. (a và v0 trái dấu)
Câu 18: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì ?
A. v = ; aht = v2r	B. v = wr ; aht = v2r	C. v = ; aht = 	D. v = wr ; aht = 
Câu 19: Công thức nào sao đây biểu diễn đúng công thức công vận tốc?
 A. v13 = v12 + v23 B. v13 = v12 –v23 C. D. v213 = v212 + v223
Câu 20: Gia tốc là đại lượng: 
A. Đại số đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Đại số đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc
C. Véc tơ đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động
D. Véc tơ đặc trưng cho sự biến đổi của véc tơ vận tốc.
Câu 21: Chọn câu Sai. Chuyển động tròn có
A. quỹ đạo là đường tròn.	B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. véctơ vận tốc dài không đổi.
Câu 22: Sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lý là
A. sai số ngẫu nhiên.	B. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
C. sai số hệ thống 	D. sai số tuyệt đối trung bình.
Câu 23: Một vật rơi tự do xuống đất , công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:
A. v=2gh	B. v= 	C. v= 	D. v= 
Câu 24: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất
B. Một bi sắt rơi trong không khí
C. Một chiếc lá rụng rơi từ trên cây xuống đất
D.Một viên bi chì rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Các vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây quyết định điều đó?
A. Do các vật nặng, nhẹ khác nhau	B. Do lực cản không khí tác dụng lên các vật khác nhau
C. Do các vật to, nhỏ khác nhau	D. Do các vật làm bằng các chấtt khác nhau
Câu 26: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối?
A. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải đường thẳng.
B. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động.
D. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm.
Câu 27: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là :
A. thời gian vật chuyển động. 	B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. thời gian vật đi được một vòng. 	D. thời gian vật di chuyển.
Câu 28: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe khi xe chạy đều.
C. Chuyển động của mắc xích xe đạp.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Câu 29: Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 4 Hz. Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là: A. 0,25s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s.
Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước . Vận tốc chảy của dòng nước đồi với bờ sông là 1,5 km/h . Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?
A. v = 5,00 km/h	B. v = 8,00 km/h	C. v = 6,70 km/h	D. v = 6,30 km/h

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_so_1_mon_vat_ly_lop_10_nam_2016.docx