Đề kiểm tra 1 tiết sinh học 8 năm học 2015 - 2016

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết sinh học 8 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết sinh học 8 năm học 2015 - 2016
Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương I: Khái quát cơ thể người
Các hệ cơ quan trong cơ thể và các cơ quan trong từng hệ
Câu 1: 1.5đ
 15% = 1.5đ
 100% = 1.5đ
Chương II: Vận động
Các phần chính của bộ xương
Câu 2a: 1.5đ
Các chức năng của bộ xương và chức năng quan trong nhất.
Câu 2b: 2đ 
Các biện pháp chống cong vẹo cột sống
Câu 5: 1đ
45% = 4.5đ
33.4% 1.5đ
44.4% = 2đ
22.2% = 1đ
Chương III: Tuần hoàn
Các ngăn tim người và máu chứa trong từng ngăn đỏ tươi hay đỏ thẩm
Câu 3: 2đ
Nhận dạng và xử trí được trường hợp chảy máu tĩnh mạch
Câu 4: 2đ
40% = 4đ
50% = 2đ
50% = 2đ
100% = 10đ
30% = 3đ
40% = 4đ
20% = 2đ
10% = 1đ
 Nội dung đề:
Câu 1: Hãy kể tên 3 hệ cơ quan có trong cơ thể và các cơ quan có trong từng hệ cơ quan đó (1.5đ)
Câu 2: (3.5đ)
 a/ Bộ xương người gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xương nào? (1.5đ)
 b/ Bộ xương người có chức năng gì? Chức năng nào là chức năng chính của bộ xương? (2đ)
Câu 3: Tim người có bao nhiêu ngăn? Kể tên. Cho biết máu chứa trong từng ngăn (đỏ tươi hay đỏ thẩm) (2đ)
Câu 4: Chảy máu tĩnh mạch có biểu hiện như thế nào và cách xử trí ra sao? (2đ)
Câu 5: Để chống cong vẹo cột sống trong lao động và học tập phải chú ý những điểm gì? (1đ)
 Đáp án – Biểu điểm
Câu 1: 1.5đ
 - Kể tên đúng hệ : 0.25đ
 - Nêu đúng các cơ quan trong từng hệ 0.25đ 
Câu 2: 3.5đ
a/ Gồm 3 phần: Mỗi ý đúng 0.5đ
 - Xương đầu: Xương sọ và xương mặt
- Xương thân: Cột sống và lồng ngực
- Xương chi: Xương đai và xương chi 
b/ Chức năng: Mỗi ý đúng 0.5đ
- Cùng với hệ cơ làm cho cơ thể vận động và lao động dễ dàng
- Nâng đỡ cơ thể và là chổ bám vững chắc cho các cơ quan
- Tạo thành các khoang chứa đựng và bảo vệ các nội quan bên trong cơ thể.
- Chức năng chính của bộ xương là nâng đỡ và vận động
Câu 3: 2đ
- Tim có 4 ngăn, kể đúng mỗi ngăn 0.25đ
- Nêu đúng màu máu trong mỗi ngăn tim 0.25đ
Câu 4: 2đ
- Biểu hiện: Chảy máu tĩnh mạch máu chảy nhiều, nhanh 0.5đ
- Xử trí: 
+ Dùng ngón tay cái bịt chặt miệng vết thương trong vài phút ( cho tới khi thấy máu không chảy ra nữa) 0.25đ
+ Sát trùng vết thương bằng cồn Iốt 0.25đ
+ Khi vết thương nhỏ có thể dùng băng dán 0.25đ
+ Khi vết thương lớn cho ít bông vào giũa hai miếng gạc rồi đặt nó vào miệng vết thương và dùng băng buộc chặt lại 0.25đ
+ Lưu ý: Sau khi băng, nếu vết thương vẫn chảy máu, cần đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu. 0.5đ
Câu 5: 1đ
- Ngồi học đúng tư thế 0.5đ
- Lao động vừa sức 0.25đ
- Mang vác đều hai bên 0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT 1TIET SH8 NH 2015 - 2016.doc