Trường THCS Lờ Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT PHÂN MễN: SỐ HỌC 6 (LẦN I) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con Nhận biết được một tập hợp, tập hợp con, cỏch viết cỏc tập hợp N và N*. Chỉ ra được cỏc phần tử của một tập hợp. Số câu 3 2 1 5 Số điểm 1.5 1 1 3,5 Tỉ lệ 21,4% 14,4% 7,1% 42,9% 2/ Lũy thừa với số mũ tự nhiờn; nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số Nhận biết được tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 7,1% 7,1% 3/ Thực hiện phộp tớnh Nhận biết được cỏch thực hiện phộp tớnh khi khụng ngoặc và cú ngoặc. Tỡm x với chỉ một phộp tớnh đơn giản. Tỡm x với nhiều phộp biến đổi. Tớnh và tớnh nhanh hiệu quả. Tớnh tổng dóy số tự nhiờn liờn tiếp & cỏch đều. Số câu 2 2 2 1 7 Số điểm 1 1 1 3 6,0 Tỉ lệ 14,3% 14,3% 14,3% 7,1% 50% Tổng số câu 6 4 1 2 1 14 Tổng số điểm 3 2 1 1 3 10.0 Tỉ lệ 42,8% 28,7% 7,1% 14,3% 7,1% 100% Trường THCS Lờ Hồng Phong Lớp: 6/... Tờn: ............................................ Đề số 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT PHÂN MễN: SỐ HỌC 6 (LẦN I) Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Điểm: Lời phờ: I/ Trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất: Cõu 1: Trong cỏc cỏch viết tập hợp sau, cỏch viết nào là đỳng? A = A = (0 ; 1 ; 2 ; 3) A = {0 ; 1 ; 2 ; 3} A = {0 , 1 , 2 , 3} Cõu 2: Cho B = {0}. B là tập hợp cú một phần tử. B là tập hợp khụng cú phần tử nào. B là tập hợp rỗng. Cả B và C đều đỳng. Cõu 3: 3a: Tớch của 74 . 72 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 78 B. 498 C. 146 D. 76 3b: Thương của 46 :43 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 13 B. 43 C. 42 D. 4 Cõu 4: Nếu trong biểu thức khụng ngoặc, và cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia, luỹ thừa thỡ ta làm thế nào? Nhõn, chia à cộng, trừ à luỹ thừa Nhõn, chia à luỹ thừa à cộng, trừ Luỹ thừa à nhõn, chia à cộng, trừ Tất cả cỏc phương ỏn đều đỳng. Cõu 5: Tỡm x thoả món điều kiện 0 . (x – 3) = 0. x = 0 x = 3 x ∈ N x ≥ 3 Cõu 6: Cho tập hợp C = {a, b, c, d, e}. Cú bao nhiờu tập hợp con của A mà cú bốn phần tử? 6 5 4 3 Cõu 7: Cho D = {a, b, c, d}, M = {a, b}. Cú bao nhiờu phần tử đều là phần tử của tập hợp D và M? 1 2 3 4 Cõu 8: Nếu trong biểu thức cú ngoặc thỡ ta làm thế nào? (...) à [...] à {...} [...] à (...) à {...} (...) à {...} à [...] (...) à [...] à {...} à Luỹ thừa à Nhõn, chia à Cộng, trừ Cõu 9: Tỡm x thoả món 0 : x = 0. x = 0 x = 3 x ∈ N x ≥ 3 Cõu 10: Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch viết nào đỳng? N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; } N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; } N* = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; } Cả A và B đều đỳng II/ Tự luận (6đ) Cõu 1: (1đ) Tớnh số phần tử của cỏc tập hợp a/ A = {10 ; 12 ; 14 ; ... ; 98} b/ B = {35 ; 37 ; 39 ; ... ; 105} Cõu 2: (0.5đ) Tớnh nhanh: a/ A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 b/ 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 Cõu 3: (4đ) Tớnh: M = 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100. Cõu 4: (0.5đ) Tỡm x: a/ 4x : 17 = 0 b/ 7x – 8 = 713 c/ 8(x – 3) = 0 d/ 4(x + 5) = 104 Bài làm Trường THCS Lờ Hồng Phong Đề số 1 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT PHÂN MễN: SỐ HỌC 6 (LẦN I) I/ Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi cõu đỳng được 0.4đ (riờng cõu 3a và 3b, mỗi cõu được 0.2đ) Cõu 1 2 3a 3b 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn C A D B C D B B D C D II/ Tự luận: (6đ) Cõu Nội dung Điểm 1 a/ Số phần tử của tập hợp A: (98 – 10) : 2 = 44 (phần tử) b/ Số phần tử của tập hợp B: (105 – 35) : 2 = 35 (phần tử) 0.5 0.5 2 a/ A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 A = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) A = 59 + 59 + 59 + 59 = 236 b/ 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 = 2 . 12 . 31 + 4 . 6 . 42 + 8 . 3 . 27 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 0.25 0.25 3 Số số hạng của M: (100 – 2) : 2 + 1 = 50 (số hạng) Vậy M = (100 + 2) . 50 : 2 = 2550. 1.0 1.0 2.0 4 a/ 4x : 17 = 0 x = 0 . 17 : 4 = 0 b/ 7x – 8 = 713 x = (713 + 8) : 7 = 103 c/ 8 (x – 3) = 0 8x – 24 = 0 x = (0 + 24) : 8 = 3 d/ 4 (x + 5) = 104 4x + 20 = 104 x = (104 – 20) : 4 = 21 0.125 0.125 0.125 0.125
Tài liệu đính kèm: