Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Toán 10 - Mã đề thi 483

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Toán 10 - Mã đề thi 483", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết phần: Chương III môn Toán 10 - Mã đề thi 483
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
 (25 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Phần: Chương III – PT, HPT
Thời gian làm bài: 45 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
..
.
Câu 1: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là:
A. 4cm và 7cm	B. 5cm và 6cm	C. 5cm và 10cm	D. 2cm và 3cm
Câu 2: Phương trình x2 + (2 - a - a2)x - a2 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi:
A. a=1	B. Tất cả đều sai	C. a=1 hoặc a=-2	D. a=-2
Câu 3: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
A. Các đáp án khác đều sai.	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Xét các khẳng định sau đây: 
	1) Û x  2 = 1	2) Û x2 – x – 2 = 0
	3) 	4) 
 Ta có số khẳng định đúng là :
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 5: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. 2	B. –2	C. 1	D. –1
Câu 6: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. x2 + 4x + 2 = 0	B. -3x2 + 5x - 2 = 0	C. x3 - 1 = 0	D. 2x2 - 5x - 7 = 0
Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Phương trình x2 + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi :
A. m ≤ 0	B. m 0	D. m ≥ 0
Câu 9: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho ba phương trình: . Trong 3 phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 13: Giá trị của m để phương trình mx – 5m = 3x + 4 có vô số nghiệm x thuộc R là:
A. Đáp án khác	B. m = 1	C. m = 0	D. m=-1
Câu 14: Pt nào là pt hệ quả của pt sau đây:
A. 	B. 2x = 4	C. 	D. x = 2
Câu 15: Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1) (a khác 0) . 
	Đặt : D = b2–4ac, S = . Ta có (1) vô nghiệm khi và chỉ khi :
A. 	B. D < 0 hoặc 	C. D < 0	D. 
Câu 16: Số nghiệm của phương trình là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 17: tổng các nghiệm của phương trình là:
A. -1	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 18: Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
A. Có cùng tập hợp nghiệm	B. Có cùng tập xác định
C. Các đáp án khác đều đúng	D. Có cùng dạng phương trình
Câu 19: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 –3x –1 = 0. Ta có tổng 	 bằng :
A. 11	B. 10	C. 8	D. 9
Câu 21: Cho 2 phương trình: x (x –2) = 3(x–2) 	 (1) 
 (2) Khi đó ta nói:
A. phương trình(2) là hệ quả của phương trình(1)
B. phương trình(1) là hệ quả của phương trình (2)
C. phương trình(1) và (2) là hai phương trình tương đương
D. Cả 3 đáp án kia đều sai
Câu 22: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Số nghiệm của phương trình là:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 0
Câu 24: Số nghiệm của phương trình là:
A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 25: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. S = {–1}	B. S = 	C. S = Æ	D. S = 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐS10_ĐS10_483.doc