Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2015 - 2016 môn: Số học 6 - trường phổ thông dân tộc Nội Trú

doc 5 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2015 - 2016 môn: Số học 6 - trường phổ thông dân tộc Nội Trú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2015 - 2016 môn: Số học 6 - trường phổ thông dân tộc Nội Trú
 Mức độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
THẤP
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tập hợp
- Biết tính số phần tử của một tập hợp hữu hạn
- Số câu:
- Số điểm:
1
0,5
1
0,5
2. các tính chất của các phép toán trên tập hợp N, thứ tự thực hiện các phép tính
- Ghi số la mã
-Hiểu thứ tự thực hiện phép tính.
- Tìm số tự nhiên 
- Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính
- Số câu:
- Số điểm:
1
0,5
1
0,5
1
4
2
1
1
2
6
8
3. Các phép tính cộng trừ , nhân, chia, lũy thừa và
- Nhận biết các quy ước lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Số câu:
- Số điểm:
1
0,5
2
1
3
1,5
Tổng:
2
1
1
0,5
1
4
5
2,5
1
2
10
10 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN SỐ HỌC LỚP 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN
	TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Số học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
HỌ VÀ TÊN:..LỚP:.SBD
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 Câu 1: Số phần tử của tập hợp M = { 40; 41; 42; . . . ; 100 } là:
 	 A. 59	 B. 60	 C. 61 	 D. 62
Câu 2: Số La Mã XIV có giá trị là: 
 	A. 14	 B. 114	 C. 16	 D. 106
 Câu 3: Thương của hai lũy thừa 215:27 bằng:
	A. 222	 B. 28 	 C. 18 D. 48
Câu 4: Biết , ta tìm được:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Tích 57. 56 bằng:
 A. 513	 B. 51	 C. 542	 D. 1013
Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng:
 A. 8	 B. 24	 C. 42	 D. 52
Câu 7: Biết , ta tìm được:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Khoanh tròn trước quy ước mà em cho là đúng (với ):
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
II. TỰ LUẬN :( 6 điểm ):
Câu 1 : (4 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
 a) 50 – ( 35 – 13)	b) 4 + (37– 28) 
 c) 15.141+59.15	 d) 17.85+15.17-120
Câu 2 (2 điểm ) Tìm số tự nhiên , biết :
	 a) 	b) 
HẾT.. ( Giám thị không giải thích gì thêm )
TRƯỜNG PT DTNT THCS NINH PHƯỚC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I)
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Số học
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
A
D
C
D
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
 ĐÁP ÁN :
 THANG ĐIỂM 
 Câu 1 : Thực hiện phép tính:
50 – ( 35 – 13) = 50 – 22
= 28
4 + ( 37 – 28) =4+9
= 13
15.141 + 59.15 = 15.(141+59)
= 15.200 = 3000
17.85 +15.17 – 120 = 17.(85+15) –120
=17.100 – 120 = 1700 – 120 =1580
(4,0 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
 Câu 2 : Tìm số tự nhiên , biết :
 a) 70 – 5.( – 3) =45
 5.( – 3 ) =70 – 45 =25
 – 3 = 25 : 5 =5
 = 5 +3 = 8
10 + 2. = 45:43
 10 + 2. = 42 = 16
 2. = 16 – 10 = 6
 = 6 : 2 = 3
(2.0 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
MA TRẬN NHẬN THỨC MÔN TOÁN LỚP 6
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tập hợp
Biết được khái niệm tập hợp.
Nhận biết một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập cho trước.
Khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập bằng nhau.
Biết viết một tâp hợp theo diễn đạt bằng lời.
Biết viết số tự nhiên liền sau,số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử,có nhiều phần tử.
Viết một tập hợp bằng hai cách:
-Liệt kê các phần tử của tập hợp.
-Chỉ ra tính chất đặc trương cho các phần tử của tập hợp đó.
Viết tập hợp con của một tập hợp
Các phép cộng, trừ, nhân, chia, hai số tự nhiên
Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
-Điều kiện để thực hiện phép trừ,phép chia
Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên để thực hiện phép tính. 
Lũy thừa của một số tự nhiên
Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Phân biệt được cơ số và số mũ,nắm được công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng lũy thừa. biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Vận dụng hai qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số để thực hiện phép tính.
Thứ tự thực hiện các phép tính
Nắm được thứ tự thực hiện phép tính
Dựa vào thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện phép tính
Vận dụng thứ tự thực hiện để tính giá trị biểu thức.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_giua_chuong_sh_6.doc