Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2014 - 2015 Môn: Toán 6

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2014 - 2015 Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2014 - 2015 Môn: Toán 6
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHềNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
Đề kiểm tra chất lượng học kỡ 1 năm học 2014-2015
Mụn: Toỏn 6
Thời gian làm bài: 90 phỳt.
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3 và 5 là:
	A. 2015	B. 460	C. 375	D. 340
Câu 4. Cho m = 450 và n = 2160. Khi đó UCLN(m,n) bằng:
	A. 2.3.5	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Sắp xếp các số nguyên sau: theo thứ tự tăng dần ta được:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 3	B. 	C. -27	D. 
Câu 7. Cho 4 điểm M, N, P, Q. Trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm?
	A. 2	B. 4	C. 6	D.8
Câu 8. Trong các câu sau, câu không đúng là:
Hai tia đối nhau thì tạo thành một đường thẳng.
Nếu C nằm giữa A và B thì AC + CB = AB.
Có ít nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Hai đường thẳng không trùng nhau gọi là hai đường thẳng phân biệt.
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
	a) (269 + 374) – 374 – 19 	b) 27. 65 + 35. 27 - 230
	c) 	 
Bài 2 (1,75 điểm). Tìm x biết:
	 b) 
Bài 3 (1,5 điểm). Trong lễ kỉ niệm 70 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/1944 – 22/12/2014), học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8, hàng 9 đều thiếu 1 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng 50 đến 100.
Bài 4(2,25 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC=3cm. 
 a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 11cm. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của một đoạn thẳng CD. 
c) Trên tia BA lấy thêm n điểm phân biệt khác điểm A, B, C, D. Tính n biết rằng trên hình vẽ có tất cả 1770 đoạn thẳng.
Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6 
Học kì I năm học 2014 – 2015
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
C
B
D
A
B
C
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
(2,5 điểm)
a) (269 + 374) – 374 – 19 
 = (269 - 19) + (374 - 374)
 = 250 + 0
 = 250
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
b) 27. 65 + 35. 27 – 230
 = 27.(65 + 35) – 230
 = 27.100 - 230
 = 2700 – 230
 = 2470
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
1,00 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 (1,75 điểm)
Vậy x = - 3 
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
1,00 điểm
0,25
0,25
0,25
Vậy x = - 9; x = 9
0,25
Bài 3 (1,5 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (a và )
Lập luận: 
Lập luận tìm BCNN(6, 8, 9) = 72
Mà BC (6, 8, 9) = B(72) = 
Mà 51 < a + 1 < 101 
Vậy số HS khối 6 của trường đó là 71 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4 (2,25 điểm)
Vẽ hình chính xác cho cả hai ý
C
A
D
B
0,25 điểm
a)
 Ta có C thuộc đoạn thẳng AB: AC = 3cm mà AB = 8 cm 
 AC + CB = AB
 3 + CB = 8 CB = 5 (cm)
Vậy CB = 5 cm.
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
b) 
Ta có: BA = 8cm, BD = 11cm BA < BD A nằm giữa B và D
 tính được AD = 3cm AD = AC = 3cm (1)
Lí luận chỉ ra A nằm giữa D và C (2)
Từ (1) và (2) suy ra A là trung điểm của CD
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
c) Ta có tổng số điểm có trong hình vẽ là n + 4 điểm
Từ đó tính được trong hình vẽ có: đoạn thẳng
Theo bài ra có tất cả 1770 đoạn thẳng nên
Vậy n = 56
0,5 điểm
0,25
0,25
Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm
 + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.

Tài liệu đính kèm:

  • dochk1_vu_thu_2014.doc