Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý khối 10

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý khối 10
	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
	Mơn: Vật lý khối 10.	
Họ và tên HS:
Lớp:
ĐỀ 1
Câu 1.Cơng thức nào dưới đây là cơng thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều ?
 A. v2 + vo2 = 2as	 B. v + vo = 2as C. v2 – vo2 = 2as	 D. v – vo = 2as
Câu 2. Chọn câu sai. Chuyển động trịn đều cĩ đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường trịn.	C. Vectơ gia tốc luơn hướng vào tâm quỹ đạo	
B. Tốc độ gĩc khơng đổi..	D. Vectơ vận tốc khơng đổi theo thời gian.
Câu 3..Cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc ω với chu kì T và giữa tốc độ gĩc ω với tần số f trong chuyển động trịn đều là:	 
A.ω =; ω =2f B. ω =2T ; ω = C. ω =2T; ω =2f D. ω =; ω = 
Câu 4. Một chất điểm chuyển động trịn đều theo quỹ đạo cĩ bán kính 4m và chu kỳ là 1 s. Tốc độ dài của chất điểm là:	
A.8m/s B.16m/s C. 8m/s D.4m/s 
Câu 5. Đơn vị của vận tốc trong hệ SI là:
A. mét(m)	B. mét trên giây bình phương ( m/s2) C. mét trên giây(m/s) D. giây bình phương (s2)
Câu 6. Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là:
A. mét(m) B. mét trên giây bình phương ( m/s2) C. mét trên giây(m/s) D. giây bình phương (s2)
Câu 7. Chu kỳ cĩ đơn vị là:
A. giây(s)	B. radian(rad)	C. mét(m)	D.héc(Hz)
Câu 8. Chuyển động thẳng đều:
cĩ quỹ đạo là đường thẳng. B. cĩ vận tốc khơng đổi.
 C. quãng đường được tính bằng cơng thức: s = v.t. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9. Một vật quay được 100 vịng trong 20 s thì tần số là:
A. 100(Hz)	B. 20(Hz)	C. 5 (Hz)	D. 0,2(Hz)
Câu 10. Cơng thức tính quãng đường đi trong chuyển động thẳng đều là:
A.s =; B. s = v.t; C. s =;	 D. x = xo + ;
II. Tự luận(6đ) 
Câu 1.Một vật nặng rơi từ độ cao 20(m) xuống đất.Lấy g = 10(m/s2 )
a. Tính vận tốc sau khi rơi được 1,5 (s).
b. Tính quãng đường vật rơi được sau 0,5 (s). Thời gian rơi của vật.
Câu 2. Một chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng 
nhanh dần đều, sau 1 phút đạt vận tốc 72(km/h).
a.Tính gia tốc của xe.
b.Tính quãng đường xe chuyển động được sau 5 s kể từ khi tăng tốc và quãng 
đường xe chuyển động được trong giây thứ 5.
ĐỀ 2
Câu 1.Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải cĩ
 A. vận tốc đầu khác khơng. B. gia tốc cĩ giá trị âm. 
 C. gia tốc cĩ giá trị dương. D. quỹ đạo phải lớn hơn nhiều lần kích thước của vật.
Câu 2. Chuyển động nào dưới đây khơng phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ? 
 A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. 	B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất. 
 C. Một hịn đá bị ném theo phương ngang. 	D. Một hịn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng. 
Câu 3. Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng: x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h)
 Chất điểm đĩ xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
 A. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h. B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
 C. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h. D. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
 Câu 4.Trường hợp nào sau đây nĩi đến vận tốc trung bình ?
 A. Khi ra khỏi nịng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s. B.Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.
 C.Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h. D.Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
 Câu 5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xem vật như một chất điểm?
 A. Tàu hỏa đứng trong sân ga. B. Trái đất chuyển động tự quay quanh nĩ.
 C. Viên đạn đang chuyển động trong nịng súng. D. Một ơtơ chuyển động từ Hà Nội đến Hải Phịng.
 Câu 6. Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy: 
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. 
B.Trái Đất đứng yện, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. 
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. 
D. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh trái đất.
 Câu 7. Đặc điểm nào sau đây khơng phải của chuyển động trịn đều?
A. Vectơ vận tốc cĩ độ lớn, phương, chiều khơng đổi. B. tốc độ gĩc tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
C. bán kính quỹ đạo luơn quay với tốc độ khơng đổi. D. quỹ đạo là đường trịn.
Câu 8 Điều nào sau đây là Sai ? Chuyển động trịn đều cĩ
A. quỹ đạo là đường trịn. B. tốc độ gĩc khơng đổi. C. tốc độ gĩc thay đổi. D. tốc độ dài khơng đổi.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây khơng phù hợp với chuyển động rơi tự do?
 A. chuyển động cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều từ trên xuống. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
 C. chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây cĩ thể coi như là sự rơi tự do ?
A. Ném một hịn sỏi theo phương xiên gĩc. B. Ném một hịn sỏi theo phương nằm ngang.
C. Ném một hịn sỏi lên cao. D. Thả một hịn sỏi rơi xuống.
Câu 11. Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước. Điều nào sau đây là khơng đúng ? 
 A. Người đĩ đứng yên so với dịng nước. B. Người đĩ đứng yên so với thuyền.
 C. Người đĩ đứng yên so với bờ sơng. D. Người đĩ chuyển động so với bờ sơng. 
Câu 12. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ơtơ cĩ tính tương đối?
 A. Vì chuyển động của ơtơ được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.
 B. Vì chuyển động của ơtơ khơng ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
 C.Vì chuyển động của ơtơ được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề.
 D.Vì chuyển động của ơtơ được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ. án
 II. Tự luận.
Câu 1. Một đồn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1phút đồn tàu đạt đến vận tốc 54km/h.
 a. Tính gia tốc của đồn tàu.
 b. Tính quãng đường mà tàu đi trong 1 phút đĩ.
 c. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu tàu sẽ đạt vận tốc 72km/h.
Câu 2. Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g =10m/s2.
 a.Tính thời gian rơi và vận tốc lúc chạm đất.
 b. Tính quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng.
ĐỀ 3
Câu 1: Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm?
	A vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.	B vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo.	C vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ.	D vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng?
	A Đồ thị vận tốc-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian.	B Đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng đều là đường thẳng song song với trục thời gian .	
	C Đồ thị gia tốc-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian.	D Đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian
Câu 3: Phát biểu nào sau đây SAI với vật chuyển động thẳng đều?
	A Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.	
 B Vec-tơ vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.	
 C Cĩ quỹ đạo là đường thẳng,.	 D Vec-tơ vận tốc thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đểu:
	A tăng đều theo thời gian.	 B lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.	
 C cĩ đơn vị là m/s.	 D cĩ phương, chiều và độ lớn khơng đổi.
Câu 5: Đâu là cơng thức đường đi của chuyển động chậm dần đều?
	A ( với a và v0 cùng dấu).	B ( với a và v0 khác dấu).	
 C ( với a và v0 cùng dấu).	D ( với a và v0 khác dấu).
Câu 6: Trong khơng khí các vật nặng nhẹ rơi khác nhau là do?
	A Độ cao lúc thả vật.	B Giĩ thổi.	C Khối lượng của vật.	D Lực cản của khơng khí.
Câu 7: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc w với chu kỳ T và giữa tốc độ gĩc w với tần số f trong chuyển động trịn đều là:
	A .	B .	C .	D .
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống.Vận tốc lúc vừa chạm đất là bao nhiêu? ( lấy g=9,8m/s2)
	A 2 m/s2.	B 2m/s.	C 9,8m/s.	D 9,8 m/s2.
Câu 9: Hãy chỉ ra phát biểu SAI? Chuyển động trịn đều là chuyển động cĩ:
	A tốc độ gĩc khơng đổi.	B vec tơ gia tốc khơng đổi.	C tốc độ dài khơng đổi.	D quỹ đạo là đường trịn.
Câu 10: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động cĩ quỹ đạo là đường thẳng và?
	A vận tốc tăng dần theo thời gian..	B vận tốc giảm dần theo thời gian.	
 C vận tốc khơng đổi theo thời gian.	D gia tốc bằng 0.
Câu 11: Chọn số liệu KÉM chính xác nhất trong các số liệu dưới đây? Số gia cầm của trang trại A cĩ khoảng:
	A 2,33.103con.	B 2330 con.	C 2.103 con.	D 2,3.103 con.
Câu 12: Lúc 7 giờ một xe chuyển động thẳng đều qua địa điểm A ,cách địa điểm C 2km, với vận tốc 10km/h.Lấy C làm gốc tọa độ, gốc thời gian là lúc xe qua A, chiều AC làm chiều dương.Phương trình chuyển động của xe là?
	A x= -2+10t (x:m; t:s).	B x= -2+10t (x:km; t:h).	
 C x= 2+10t (x:m; t:s).	D x= -2-10t (x:km; t:h).
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây cĩ thể coi chiếc máy bay là chất điểm?
	A Máy bay đang đi vào nhà ga. B Máy bay đang trong quá trình hạ cánh trên đường băng.
 C Máy bay đang bay từ Hà Nội –TP Hồ Chí Minh.	D Máy bay đậu trong ga-ra.
Câu 14: Một học sinh chạy xe honda đi học trên một đường thẳng với vận tốc khơng đổi 30m/s bị cảnh sát giao thơng phát hiện.Chỉ sau 1s khi xe hoda đi ngang qua trạm kiểm sốt một CSGT phĩng mơ tơ đuổi theo với gia tốc khơng đổi bằng 3m/s2.Sau bao lâu anh CSGT đuổi kịp honda?
	A 30s.	B 15s.	C 21s.	D 10s.
Câu 15: Theo nghiên cứu về lái xe, khi xe gặp chướng ngại vật cần phanh ( thắng) gấp, thì người lái xe cĩ giây để nhận ra tình huống, giây để phản xạ đặt chân lên cần phanh ( thắng) và cần một khoảng thời gian tối thiểu giây để xe chuyển động mà khơng va chạm vào chướng ngại vật.Theo tính tốn trên nếu một học sinh điều khiển xe hon đa chuyển động thẳng đều phát hiện một con chĩ băng ngang đường, cách học sinh 10m,lập tức học sinh thắng xe, để xe dừng lại khi vừa đến chỗ con chĩ thì học sinh phải chạy với tốc độ bao nhiêu? ( cho rằng từ lúc thắng xe chuyển động chậm dần đều)
	A 20km/h.	B 24km/h.	C 30km/h.	D 36km/h
Câu 16: Một ơ tơ bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt vận tốc 5m/s. Gia tốc của xe là?
	A a= 0,5m/s2.	B a= 2m/s2.	C a= 5m/s2.	D a= 0,2m/s2.
Câu 17: Một mơ tơ đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì bắt đầu giảm ga chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 2m/s2.Xe đi được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại?
	A 10m.	B 200m.	C 20m.	D 100m.
Câu 18: Một ơ tơ chạy với vận tốc 50km/h trong trời mưa.Mưa rơi theo phương thẳng đứng.Trên cửa kính bên của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một gĩc 600.Xác định vận tốc của giọt mưa với mặt đất?
	A 52km/h.	B 25km/h.	C 28,87km/h.	D 18,87km/h.
Câu 19: Trường hợp nào sau đây vật cĩ thể coi là rơi tự do?
	A chuyển động của cái diều đứt dây.	B chuyển động của người nhảy dù.	
 C chuyển động của viên bi sắt trong khơng khí.	D Chuyển động của chiếc lá rơi.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động thẳng đều cĩ phương trình x= 10t ( x:m; t:s).Hãy chọn phát biểu SAI khi nĩi về chuyển động này?
	A tốc độ của chất điểm là 10m/s.	B chất điểm chuyển động theo chiều dương.	
 C tọa độ ban đầu của chất điểm bằng 0.	D Sau 2s tốc độ của chất điểm là 20m/s.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng về chuyển động trịn đều?
	A Tần số là số vịng quay được trong một giây.	B Chu kỳ là số vịng quay được trong một giây.	
 C Tần số là thời gian quay được một vịng.	D Chu kỳ là số vịng quay được trong một phút.
Câu 22: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe tăng tốc và xe chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ơ tơ đạt vận tốc 14m/s.Vận tốc của ơ tơ sau 60s kể từ lúc tăng tốc là?
	A 22m/s.	B 20m/s.	C 18m/s.	D 16m/s.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG phải là của rơi tự do?
	A Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. B Chuyển động nhanh dần đều.	
 C Khơng cĩ vận tốc đầu.	 D Vận tốc tại thời điểm t là .
Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHƠNG có tính tương đối?
	A tọa độ.	B Quãng đường đi được.	C vận tốc.	D quỹ đạo.
Câu 25: Trong thí nghiệm thực hành xác định gia tốc rơi tự do, KHƠNG cĩ thiết bị này ?
	A đo tốc độ chuyển động.	 B đo thời gian chuyển động.	
 C đo quãng đường chuyển động.	 D điều chỉnh cho máng thẳng đứng.
Câu 26: Chuyển động thẳng đều cĩ phương trình chuyển động x= -3+2t ( x:m; t:s). quãng đường chất điểm đi sau 5s là?
	A 13m.	B 2m.	C 7m.	D 10m.
Câu 27: Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga.Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa bên cạnh b. Bống 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn KHƠNG xảy ra?
	A Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a..	
	B Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.	
	C Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.	
	D Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
Câu 28: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất.Lấy g=10m/s2 ,thời gian vật rơi là?
	A 6s.	B 4s.	C 2s.	D 8s.
Câu 29: Bán kính vành ngồi của một bánh xe ơtơ là 25cm. Xe chạy với tốc độ 10m/s. Tốc độ gĩc của một điểm trên vành ngồi xe là ?
	A 2,5 rad/s.	B 40 rad/s.	C 2,5m/s.	D 40m/s.
Câu 30: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dịng nước là 2km/h
	A 20km/h.	B 200m/h.	C 8 km/h.	D 12 km/h.
II. Tự luận.
Câu 1. Một đồn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây đồn tàu đạt đến vận tốc 18km/h. 
 a. Tính gia tốc của đồn tàu.
 b. Tính quãng đường mà tàu đi trong 1 phút .
 c. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu tàu sẽ đạt vận tốc 72km/h.
Câu 2. Một vật nặng rơi từ độ cao 44,1m xuống đất. Lấy g =9,8m/s2.
 a.Tính thời gian rơi và vận tốc lúc chạm đất.
 b. Tính quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng.
ĐỀ 4
Câu 1 Chọn câu đúng.
A Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nĩ đến vật mốc luơn cĩ giá trị khơng đổi.
B Mặt trời mọc ở đằng Đơng, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang Đơng.
C Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường trịn.
D Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nĩ đứng yên.
Câu 2 Điều nào sau đây đúng với vật chuyển động tịnh tiến
A Quỹ đạo của vật luơn là đường thẳng
B Mọi điểm trên vật vạch ra những đường cĩ dạng khơng giống nhau
C Đường nối giữa hai điểm bất kỳ trên vật luơn trùng với chính nĩ
D Mọi điểm trên vật vạch ra những đường giống nhau và đường nối hai điểm bất kỳ của vật luơn luơn song với chính nĩ
Câu 3 Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ cĩ cùng phương
A cùng chiều và độ lớn khác nhau B cùng chiều và độ lớn bằng nhau 
C ngược chiều và độ lớn khác nhau D ngược chiều và độ lớn bằng nhau
Câu 4 Một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox. Gọi x(t) và v(t) là tọa độ và vận tốc tại thời điểm t. Thơng tin nào sau đây là đúng ?
A v(t) > 0 B v(t) 0 D x(t) < 0	
Câu 5 Chọn phương án sai- Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nĩ
Acĩ gia tốc khơng đổi 
B cĩ gia tốc trung bình khơng đổi
C chỉ cĩ thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
D cĩ thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đĩ chuyển động nhanh dần
Câu 6 Chọn câu đúng khi nĩi về quan hệ giữa và trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A và luơn cùng chiều.
B và luơn ngược chiều.
C và luơn cùng chiều khi chất điểm chuyển động theo chiều dương.
D và luơn ngược chiều khi chất điểm chuyển động theo chiều dương.
Câu 7 Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A x = x0 + v0t2 + at3/2	B x = x0 + v0t + a2t/2	C x = x0 + v0t + at/2	 D x = x0 + v0t + at2/2
Câu 8: Cĩ chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình x = -4t2 +6t +10 ( với x tính bằng m, t tính bằng s). Các thời điểm ứng với chuyển động nhanh dần đều là:
A t > - s. B t > s. C t s.
Câu 9 Chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng 
 A đều. B .chậm dần đều. C nhanh dần. D nhanh dần đều.
Câu 10 Một quả tạ được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây khơng thay đổi:
A Độ dời B Chiều chuyển động C Gia tốc D Vận tốc 
Câu 11 Một vật chuyển động với phương trình : x = 6t + 2t2 (m,s).Kết luận nào sau đây là sai ?
A x0 = 0 B a = 2 m/s2 C v = 6 m/s D x > 0 khi t > 0
Câu 12 Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng riêng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A gia tốc của chuyển động khơng đổi 
B chuyển động cĩ vectơ gia tốc khơng đổi
C vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian 
D vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian
Phần 2: TỰ LUẬN: (6 đ)
Bài 1: Một chiếc tàu chuyển động thẳng đều với V1=30km/h gặp một đồn tàu sài lan dài 250m, đi ngược chiều với V2=15km/h. Trên boong tàu cĩ một người đi từ mủi tới lái với V=5km/h.
Hỏi người này thấy đờn xà lan qua trước mặt mình trong thời gian là bao lâu? 
Bài 2: Lúc 6h ơtơ và xe đạp khởi hành từ hai vị trí AB cách nhau 120m, ơtơ đuổi theo xe máy. Ơtơ bắt đầu chạy nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s2. Cịn xe máy chạy đều, sau 40s thì ơtơ đuổi kịp xe máy.
a) Xác định vận tốc của xe máy
b) Xác định khoảng cách của hai xe sau 20s.
ĐỀ 5 1/ Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng khơng, từ độ cao 125m xuống đất. Nếu g=10m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới đất?
	a	9s	b	5s 	c	12,5s 	d	3s
 2/ Một vật được xem là chuyển động chậm dần đều khi:
	a gia tốc âm 	 b gia tốc cùng chiều vận tốc	 c gia tốc ngược chiều vận tốc 	d gia tốc dương
 3/ Cho kết luận đúng cho việc khảo sát chuyển động trong các hệ qui chiếu khác nhau:
	a	vận tốc giống nhau nhưng quĩ đạo khác nhau	 b	vận tốc, gia tốc và quĩ đạo đều khác nhau
	c	vận tốc khác nhau cịn gia tốc giống nhau 	d	gia tốc khác nhau nhưng vận tốc giống nhau
 4/ Một vệ tinh cĩ chu kì quay là bao nhiêu để nĩ trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất?
	a	36 giờ 	b	24 giờ 	c	12 giờ 	d	48 giờ
 5/ Cơng thức tính quãng đường trong rơi tự do là:
	a	 	b	 	c	 	d	
 6/ Hai vật cĩ khối lượng m1>m2 tại cùng một địa điểm:
	a	vận tốc chạm đất v1<v2 	b	khơng đủ cơ sở kết luận về vận tốc của hai vật.
	c	vận tốc chạm đất v1=v2	 d	vận tốc chạm đất v1>v2
 7/ Một máy bay bay với vận tốc 320km/h khi giĩ yên lặng. Khi bay từ Rạch Giá ra Phú Quốc cĩ giĩ cùng chiều với vận tốc 15 km/h. Vận tốc của máy bay so với trái đất là:
	a	335 km/h 	b	320 km/h 	c	480 km/h 	d	305 km/h
 8/ Sai số hệ thống là:
	a	sai số thường dùng	b	sai số do tác động ngẫu nhiên gây nên 
	c	sai số cĩ tính qui luật ổn định 	d	sai số tuyệt đối	 	
 9/ Trái đất quay quanh mặt trời theo một quĩ đạo coi như trịn, với bán kính 1,5.108 km. Chu kì quay là 365,25 ngày. Tốc độ dài của trái đất đối với mặt trời là:
	a	54,7.108 m/s 	b	547.108 m/s 	c	243.10-8 m/s 	d	475.105 m/s
 10/ Một vật được coi là chất điểm khi:
	a	 kích thước của vật vơ cùng nhỏ 	b	kích thước của vật nhỏ cĩ thể quan sát được
	c	kích thước của vật rất nhỏ so với đường đi. 	d	kích thước của vật nhỏ khơng thể quan sát được.
 11/ Chuyển động thẳng đều:
	a	cĩ vectơ gia tốc khơng đổi.
	b	là chuyển động thẳng trong đĩ vận tốc khơng đổi.
	c	là chuyển động mà vật đi được những quãng đường bằng nhau.
	d	cĩ quãng đường tăng tỉ lệ với vận tốc.
 12/ Nếu lấy vật làm mốc là xe ơtơ đang chạy thì vật nào sau đây được xem là chuyển động:
	a	cột đèn bên đường 	b	người lái xe và xe ơtơ 	c	 người lái xe 	d	xe ơtơ
 13/ Gia tốc là một đại lượng:
	a	vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
	b	đại số,đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
	c	đặc trưng cho tính khơng đổi của vận tốc
	d	đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
 14/ Chọn câu đúng
	a	khi thay đổi vật làm mốc thì khoảng cách giữa các vật thay đổi
	b	vận tốc của một vật chuyển động khơng phụ thuộc vào vật làm mốc
	c	nếu quĩ đạo chuyển động của vật là đường thẳng thì vật đĩ chuyển động tịnh tiến
	d	khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, quĩ đạo chuyển động của các điểm trên vật giống nhau 
 15/ Cho phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều: x = 15t - 2t2 (m;s), chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của vật là:
	a	- 2 m/s2 	b	2 m/s2	c	- 4 m/s2 	d	4 m/s2
II. PHẦN TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 1. Lúc 6h một xe ơtơ đi từ A đến B với vận tốc là 60km/h, cùng lúc đĩ một xe ơtơ khác xuất phát từ B về A với vận tốc 50km/h. AB = 220km.
a) Chọn AB làm trục toạ độ, gốc O trùng A, chiều dương từ A đến B. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe. (2điểm )
	 b)Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau. (1điểm )
Câu 2. Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 72km/

Tài liệu đính kèm:

  • docde_1_tiet_chuong_1_ly_10_nhieu_de_hay.doc