Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 8

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1838Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN VẬT LÝ 8
Ngày kiểm tra 22/7/2015
Đề:
1. Một ca nô đang băng ngang dòng sông chảy xiết, câu nào sau đây là SAI? 
	A. người lái ca nô chuyển động so với bờ sông	B. người lái ca nô chuyển động so với dòng nước
	C. người lái ca nô đứng yên so với ca nô	D. người lái ca nô đứng yên so với dòng nước 
2. Quĩ đạo chuyển động của một vật là : 
A. đường mà vật vạch ra trong quá trình chuyển động 	B. là đường thẳng
C. là đường cong	D. là đường tròn
3. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?
A. Chuyển động của điểm trên cánh quạt đang quay ổn định	C. Xe lửa đang vào nhà ga
B. Quãng đường vật đi được tăng theo thời gian	D. Chiếc xe đang chạy xuống dốc	
4. Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Một vật được xem là chuyển động khi vị trí của nó thay đổi theo thời gian so với vật khác được chọn làm mốc
B. Người ta thường hay chọn vật mốc là Trái Đất hay những vật gắn liền với Trái Đất.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của một vật so với một vật khác
D. Một vật, có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Chỉ những vật gắn liền với Trái Đất mới được chọn làm vật mốc
	B. Chỉ những vật chuyển động so với Trái Đất mới được chọn làm vật mốc
	C. Chỉ những vật bên ngoài Trái Đất mới được chọn làm vật mốc
	D. Có thể chọn bất kì vật nào làm vật mốc
6. Phát biểu nào sau đây là SAI ?
	A. Tốc độ cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động
	B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong thời gian vật chuyển động
	C. Đơn vị thường dùng của vận tốc là m/s và km/h
	D. Tốc kế là dụng cụ đo độ lớn vận tốc ngay thời điểm khảo sát chuyển động
7. Chuyển động không đều là: 
	A. chuyển động với vận tốc không đổi
	B. chuyển động với độ lớn vận tốc không đổi
	C. chuyển động với vận tốc thay đổi
	D. chuyển động với độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian
8. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Cùng một quãng đường, vật nào đi với thời gian nhiều hơn thì có vận tốc lớn hơn
	B. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường ngắn hơn thì có vận tốc lớn hơn 
	C. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường dài hơn thì có vận tốc lớn hơn
	D. Vật nào chuyển động được lâu hơn thì có vận tốc lớn hơn
9. 0000Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là:
	A. Chuyển động thẳng.	B. Chuyển động tròn.
	C. Chuyển động cong.	D. Chuyển động phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.
10. Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là:
	A. Chuyển động thẳng.	 B. Chuyển động tròn.
	C. Chuyển động cong. 	 D. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn
11. Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 15m/s trong thời gian 2 giờ. Quãng đường đi được của ô tô đó là :
	A. 30m	B. 108m	C. 30km	D. 108km
12. Một người đi đều với vận tốc 1,2 m/s sẽ đi quãng đường dài 0,36 km trong thời gian :
	A. 500s	B. 400s 	C. 300s	D. 200s
13. Một ô tô khởi hành lúc 5h 30 đi từ Sài Gòn đến Vũng Tàu, cách Sài Gòn 120km, với tốc trung bình là 60km/h. Ô tô đó sẽ đến Vũng Tàu lúc :
	A. 6h00	B. 6h30	 C. 7h00	D. 7h30 
14. Vận tốc đi bộ của M là 5,4km/h và của N là 1,6m/s. Kết luận nào sau đây là đúng ?
	A. M đi nhanh hơn N	B. M đi chậm hơn N
	C. M đi nhanh bằng N	D. Chưa thể kết luận 
15. Một người đi bộ trên đoạn đường 3,6 km, trong thời gian 40 phút, vận tốc của người đó là:
	A. 19,44 m/s.	 B. 15 m/s. 	 C. 1,5 m/s.	 	 D. 14,4 m/s.
16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi xét chuyển động của trái banh đang rơi xuống ?
A. Trái banh chuyển động nhanh dần	B. Trái banh chuyển động chậm dần
C. Trái banh chuyển động đều	 D. Trái banh chuyển động không tuân theo qui luật nào
17. Một ca nô đang băng ngang dòng sông chảy xiết, câu nào sau đây là SAI? 
A. người lái ca nô chuyển động so với bờ sông 	B. người lái ca nô chuyển động so với dòng nước
C. người lái ca nô đứng yên so với dòng nước 	D. người lái ca nô đứng yên so với ca nô 
18. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A	B.	C.	D.Công thức Avà Bđúng.
19. Đơn vị của vận tốc là : 
	A.s/m 	B.m/s	C.m.s	D.km.h	
20. Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc?
	A. Khi vật đó không thay đổi vị trí so với vật làm mốc theo thời gian
	B. Khi vật đó không thay đổi khoảng cách so với vật làm mốc theo thời gian
	C. Khi vật đó không thay đổi kích thước so với vật làm mốc theo thời gian
	D. Khi vật đó không thay đổi độ dài so với vật làm mốc theo thời gian
21. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km hết 0,5 giờ. Ở quãng đường sau dài 1,8km người đó đi với vận tốc 3m/s. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
Đáp số: ..
22.Chuyển động cơ học là:
A.Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc	 B.Sự thay đổi vận tốc của vật 
C.Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc 	D.Sự thay đổi phương chiều của vật
23..Một người đi xe đạp từ nhà đến trường mất 30 phút với vận tốc 6km/h.Vậy quãng đường người đó đị được là 
A.180m	B.160km 	c.3Km	D.18km
24.Một ô tô chuyển động trên đường trong các mô tả sau mô tả nào không đúng/
A.Ô tô chuyển động so với người lái xe.	B.O tô đứng yên so với người lái xe
C.O tô chuyển động so với cây bên đường 	D.Ô tô chuyển động so với mặt đường 
25.Nói vận tốc là 4m/s nghĩa là bằng :
A.144km/h	B.14,4km/h	C.0,9km/h	D.9km/h
26.Một viên bi lăn từ trên dốc cao dài 3m hết 0,5s .Khi lăn hết dốc lăn tiếp một quãng đường nằm ngang là 4m hết 2s.Tính vân tốc trung bình trên quãng đường dốc ,trên quãng đường nằm ngang, và trên cả hai quãng đường
Đáp số: ..
27. Một vật chuyển động với vận tốc trung bình 54km/h nghĩa là vật chuyển động với vận tốc
A. 54m/s; 	 	B. 54000m/s;
C. 15m/s; 	D. 25m/s.
28. Một động tử chuyển động trên đoạn đường thẳng AB. Nửa quãng đường đầu, động tử chuyển động với vận tốc trung bình là 8km/h, nửa quãng đường sau động tử chuyển động với vận tốc trung bình là 12km/h. Tính vân tốc trung bình của động tử đó trên cả đoạn đường AB.
Đáp số: ..
29. Đoàn tàu rời ga, nếu lấy nhà ga làm mốc thì vị trí của đoàn tàu thay đổi so với nhà ga. Ta nói:
A.Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga. B. Đoàn tàu đứng yên so với nhà ga.
C. Nhà ga chuyển động so với đoàn tàu. 	 D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách trên tàu.
30. Công thức tính vận tốc: 
 A. ; B. ; C. v = s.t D. s = 
31. Một ô tô đang chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc v = 90km/h. Đổi sang đơn vị m/s là:
	A. 20m/s	 B. 25m/s	 C. 30m/s	 D. 35m/s	
32. Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
	A. 	 B. C. 	 D. 
33. Tốc độ trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng công thức 
 A. ; B. C. , D. 
34. Một xe ôtô đi trên đường AB dài 2km với vật tốc 40 km/h, trên đoạn đường BC dài 3km với vận tốc 60 km/h, sau đó đi tiếp với đoạn đường CD dài 5 km với vận tốc 50 km/h. Tính thời gian của xe ôtô đi từng quãng đường AB, BC, CD và vận tốc trung bình của xe trong quãng đường AD?
Đáp số: ..
35.Vận tốc của ôtô là 54km/h và vận tốc của tàu hỏa là 15m/s.Hỏi ôtô hay tàu hỏa chuyển động nhanh hơn ?
 A.Ôtô	B.Tàu hỏa	C.Ôtô và tàu hỏa có cùng vận tốc
37. Một học sinh chạy xe đạp từ nhà đến trường là 3km với vận tốc 12km/h.Hỏi thời gian đi xe đạp từ nhà đến trường mất bao nhiêu phút?
Đáp số: ..
38. Một học sinh chạy xe đạp từ nhà đến trường mất 20 phút với vận tốc 12km/h.Hỏi khoảng cách từ nhà đến trường là bao nhiêu km?
Đáp số: ..
39. Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ học:
 A. Chuyển động là sự dịch chuyển của vật.
 B.Chuyển động là sự thay đổi vị trí theo thời gian của vật này so với vật khác chọn làm mốc.
 C. Chuyển động là sự thay đổi vận tốc của vật.
 D. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác.
40. Độ lớn của tốc độ cho biết
A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động
C. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động D. Thời gian và quãng đường của chuyển động
41. Một máy bay bay từ Hà Nội đến Tp HCM mất 2 giờ với quãng đường là 1400km. Vận tốc trung bình của máy bay bằng :
 A.7000 km/h B. 700 km/h 	C. 700,09 m/s 	 D. 700m/s
42. Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 360km. Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc 60km/h, nửa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc 45km/h .
a) Sau bao lâu vật đến B.
b) Tính vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB
43. Hai người đi xe đạp, người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút, người thứ hai đi quãng đường 7,5km hết 0,5h.
	a) Người nào đi nhanh hơn.
	b) Nếu hai người cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút, hai người cách nhau bao nhiêu km?
Đáp số: ..
44. xét các đối tượng sau: canô chạy xuôi dòng với tốc độ 38km/h (so với nước đứng yên), nước chảy với tốc độ 2km/h, xuồng chèo ngược dòng nước với tốc độ 6km/h(so với nước đứng yên), người đi bộ trên bờ ngược hướng của canô với tốc độ 4km/h và xe máy chạy với tốc độ 40km/h ngược chiều với người đi bộ.Hãy cho biết sự chuyển động và đứng yên của các đối tượng trên so với các vật mốc:
Vật mốc
 Đứng yên
Chuyển động
Nước
Xuồng
canô
Người đi bộ
	Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_ly_8_hk1.docx