ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: Vật Lí 12 – Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 1 cm B. 5 mm C. 5 cm D. 7 cm Câu 2: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Biên độ dao động của vật giãm dần theo thời gian. Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10t) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5 cm lần thứ 1000 theo chiều âm là A. 199,833s. B. 19,98s. C. 1000s. D. 189,98s. Câu 4: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc ; khi vật có li độ thì vận tốc . Chu kỳ dao động là: A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,8 s Câu 5: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là cm và cm có phương trình A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(πt + φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2 rad Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 – φ1 = k2π. D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4 Câu 8: Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6. Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10t) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5 cm lần thứ 2008 là A. 2007,7s. B. 200,77s. C. 20,08s. D. 100,38s. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = -0,04m/s. A. 0 B. p/3 rad C. p/6 rad D. p/4 rad Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(20t + π/3) cm và x2 = 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 5 mm B. 7 cm C. 1 cm D. 5 cm Câu 12: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10t) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5 cm lần thứ 2009 theo chiều dương là A. 410,8s. B. 4018s. C. 408,1s. D. 401,77s. Câu 14: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t + )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. 1/12s. B. 1/30s. C. 2/15s. D. 1/15s. Câu 15: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5πs và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà x = 4 cos(10t + φ) cm. Tại thời điểm t=0 thì x= -2cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ,φ có giá trị: A. -2p/3 rad B. 7p/6 rad C. -p/6 rad D. 5p/6 rad Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25cm/s. Biên độ dao động của vật là A. cm B. cm C. 10 cm D. 5,24cm. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 19: Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng 0,32 m/s2 thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng: A. 3π/2 (s); 0,03 (m) B. π (s); 0,01 (m) C. 2π (s); 0,02 (m) D. π/2 (s); 0,02 (m) Câu 20: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(t - 2/3) (dm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là A. 1/12s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/4s. Câu 21: Câu 43 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động thành phần là: x1 = 5sin(10πt) cm và x2 = 5sin(10πt + π/3) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 22: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 4cos(10πt – π/3) cm và x2 = 4cos(10πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 6sin(πt + φ1) cm và x2 = 8cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 14 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/3 rad Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là A. 4/9 W. B. 2/9 W. C. 7/9 W. D. 5/9 W. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: