Câu 1: Cho , Tính A. B. C. D. [] Câu 2: Cho. Dạng biểu diển của theo a và b là: A. B. C. D. [] Câu 3: Tập xác định của hàm sốlà: A. R B. (0;1) È(2;+¥) C. (1;2) D. (0;+¥) [] Câu 4: Tập xác định của hàm sốlà A. B. C. D. [] Câu 5: Cho . Tính giá trị của biểu thức ta được: A. B. C. D. [] Câu 6: Cho,Khi đó biểu thức K=có giá trị bằng: A. B. C. D. 2 [] Câu 7: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. [] Câu 8: Cho thỏa mãn :. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A. B. C. D. [] Câu 9: Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. [] Câu 10: Hàm số f(x) =đạt cực trị tại điểm: A. x = B. x = C. x = e D. x = [] Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là : A. B. C. D. Đáp án khác [] Câu 12: Với điều kiện của,tìm mệnh đề đúng? A. B. C. D. [] Câu 13: Tích tất cả các nghiệm của phương trình: bằng A. B. C. D. [] Câu 14: Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. [] Câu 15: Nghiệm của bất phương trình: là A. B. C. D. [] Câu 16: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. [] Câu 17: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. [] Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trìnhlà A. B. C. D. [] Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. [] Câu 20: Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền là (kết quả làm tròn đến hàng trăm). A. 1276281600 B. 1338225600 C. 1298765500 D. 1199538800 [] Câu 21: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27. A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 25 [] Câu 22: Nghiệm của bất phương trìnhlà : A. 2 < x < 5 B. 1 < x < 2 C. 2 < x < 3 D. x < - 4 [] Câu 23: Tìm m để phương trìnhcó đúng 2 nghiệm. A. B. C. D. [] Câu 24: Xác định m để phương trình:có hai nghiệm phân biệt là: A. m 2 D. m Î [] Câu 25: Cho phương trình . Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. [] Câu 27: Câu 28: Câu 19: Câu 20: Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30: Câu 31: Câu 32: Câu 33: Câu 34: Câu 35: Câu 36: Câu 37: Câu 38: Câu 39: Câu 40: Câu 41: Câu 42: Câu 43: Câu 44: Câu 45: Câu 46: Câu 47: Câu 48: Câu 49: Câu 50:
Tài liệu đính kèm: