Trang 1/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Một tổ công tác gồm 10 người, cần chọn 3 người đi tiền trạm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 120 B. 720 C. 330 D. 7920 Câu 2: Từ các chữ cái A,B,C,D,E,F ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu đoạn thẳng? A. 10 B. 5 C. 15 D. 20 Câu 3: Số đường chéo của đa giác lồi có 12 cạnh là : A. 44 B. 54 C. 65 D. 35 Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh trên một dãy ghế hàng ngang? A. 120 B. 25 C. 50 D. 100 Câu 5: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 5 là: A. 1 4 B. 1 12 C. 1 6 D. 1 9 Câu 6: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5} có thể lập được bao nhiêu số chắn gồm 3 chữ số khác nhau? : A. 36 B. 60 C. 24 D. 90 Câu 7: Gieo ngẫu nhiên 3 đồng tiền cân đối và đồng chất, thì số phần tử của không gian mầu là: A. 8 B. 12 C. 36 D. 6 Câu 8: Số hạng chứa x6 trong khai triễn của biểu thức 12 21P x là? A. 6495x B. 6792x C. 6400x D. 6220x Câu 9: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, có thể lập được bao số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 96 B. 500 C. 625 D. Một kết quả khác Câu 10: Để đi từ nhà đến trường Ân phải đi qua một cây cầu, có 4 cách đi từ nhà đến cầu và 3 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Ân có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 72 B. 36 C. 24 D. 40 ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 1 45nC Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4, 5X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 3 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 3 quả bi đỏ, 2 quả bi vàng và 4 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu đỏ. Mã đề thi 1 Trang 2/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Để đi từ nhà đến trường Hùng phải đi qua một cây cầu, có 3 cách đi từ nhà đến cầu và 3 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Hùng có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 36 B. 12 C. 24 D. 48 Câu 2: Một đội tuần tra gồm 11 người, cần chọn 4 đi tuần tra đợt một . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 330 B. 230 C. 220 D. 152 Câu 3: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5} có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 3 chữ số khác nhau? A. 60 B. 36 C. 24 D. 48 Câu 4: Từ các chữ cái M,N,P,Q,R,S ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu tam giác? A. 5 B. 15 C. 20 D. 10 Câu 5: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 8 là: A. 1 6 B. 5 36 C. 1 12 D. 1 9 Câu 6: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền và một con súc sắc cân đối và đồng chất, thì số phần tử ( )n của không gian mầu là: A. ( ) 24n B. ( ) 60n C. ( ) 72n D. ( ) 36n Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh trên một bàn tròn? A. 12 B. 18 C. 24 D. 6 Câu 8: Số đường chéo của đa giác lồi có 10 cạnh là : A. 54 B. 44 C. 35 D. 65 Câu 9: Số hạng chứa x9 trong khai triễn của biểu thức 10 31P x là? A. 9210x B. 945x C. 9126x D. 9120x Câu 10: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 240 B. 160 C. 180 D. 150 ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 1 42nA Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 4 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 2 quả bi đỏ, 3 quả bi vàng và 3 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu vàng. Mã đề thi 2 Trang 3/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Một đa giác lồi có 16 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là : A. 94 B. 104 C. 65 D. 85 Câu 2: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 4 là: A. 1 24 B. 1 12 C. 1 6 D. 1 36 Câu 3: Số hạng chứa x10 trong khai triễn của biểu thức 12 21P x là? A. 10792x B. 10210x C. 10220x D. 1045x Câu 4: Một tổ công tác gồm 12 người, cần chọn 2 người đi tiền trạm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 132 B. 78 C. 330 D. 66 Câu 5: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5, 6} có thể lập được bao nhiêu số chắn gồm 4 chữ số khác nhau? : A. 180 B. 60 C. 90 D. 240 Câu 6: Từ các chữ cái I,J,K,H,L,M ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu véctơ ? A. 30 B. 15 C. 10 D. 20 Câu 7: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh trên một dãy ghế hàng ngang? A. 24 B. 100 C. 120 D. 720 Câu 8: Gieo ngẫu nhiên 1đồng tiền và hai con súc sắc cân đối và đồng chất, thì số phần tử ( )n của không gian mầu là: A. ( ) 48n B. ( ) 27n C. ( ) 72n D. ( ) 36n Câu 9: Để đi từ nhà đến trường Nam phải đi qua một cây cầu, có 3 cách đi từ nhà đến cầu và 2 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 18 B. 24 C. 12 D. 6 Câu 10: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, có thể lập được bao số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 100 B. 180 C. 500 D. Một kết quả khác ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 2 28nC Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4, 5X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 4 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 4 quả bi đỏ, 2 quả bi vàng và 2 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu xanh. Mã đề thi 3 Trang 4/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Để đi từ nhà đến trường Ngân phải đi qua một cây cầu, có 4 cách đi từ nhà đến cầu và 2 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Ngân có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 24 B. 36 C. 72 D. 40 Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc và một đồng tiền cân đối và đồng chất, thì số phần tử ( )n của không gian mầu là: A. ( ) 18n B. ( ) 16n C. ( ) 12n D. ( ) 24n Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một bàn tròn? A. 30 B. 120 C. 24 D. 60 Câu 4: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 3 là: A. 1 9 B. 1 18 C. 1 6 D. 1 12 Câu 5: Số hạng chứa x5 trong khai triễn của biểu thức 8 2P x là? A. 58x B. 54x C. 516x D. 512x Câu 6: Một tổ công tác gồm 13 người, cần chọn 5 người đi tiền trạm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 1287 B. 720 C. 600 D. Một kết qủa khác Câu 7: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 2058 B. 2625 C. 1568 D. 1958 Câu 8: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5, 6} có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 3 chữ số khác nhau? : A. 90 B. 48 C. 36 D. 60 Câu 9: Từ các chữ cái A,B,C,D,E,F,P,Q ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu đoạn thẳng? A. 56 B. 28 C. 20 D. 30 Câu 10: Số đường chéo của đa giác lồi có 14 cạnh là : A. 65 B. 55 C. 104 D. 77 ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 2 90nA Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 3 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 3 quả bi đỏ, 2 quả bi vàng và 2 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu đỏ. Mã đề thi 4 Trang 5/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Từ các chữ cái L,M,N,O,P,Q,R,S ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu tam giác? A. 28 B. 16 C. 32 D. 56 Câu 2: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} có thể lập được bao nhiêu số chắn gồm 3 chữ số khác nhau? : A. 90 B. 72 C. 60 D. 48 Câu 3: Số hạng chứa x6 trong khai triễn của biểu thức 10 31P x là? A. 645x B. 672x C. 640x D. 695x Câu 4: Gieo ngẫu nhiên 4 đồng tiền cân đối và đồng chất, thì số phần tử của không gian mầu là: A. 8 B. 16 C. 36 D. 24 Câu 5: Số đường chéo của đa giác lồi có 11 cạnh là : A. 60 B. 24 C. 55 D. 44 Câu 6: Một tổ công tác gồm 13 người, cần chọn 2 người làm quản lý. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 156 B. 132 C. 78 D. Một kết quả khác Câu 7: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để số chấm xuất hiện của hai con súc sắc giống nhau là: A. 1 18 B. 1 6 C. 1 3 D. 1 9 Câu 8: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 2080 B. 1880 C. 1080 D. 2058 Câu 9: Để đi từ nhà đến trường Trân phải đi qua một cây cầu, có 5 cách đi từ nhà đến cầu và 3 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Ân có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 120 B. 72 C. 56 D. 64 Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh trên một dãy ghế hàng ngang? A. 12 B. 36 C. 18 D. 24 ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 21nC Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 3 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 3 quả bi đỏ, 4 quả bi vàng và 4 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu vàng. Mã đề thi 5 Trang 6/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Để đi từ nhà đến trường Cường phải đi qua một cây cầu, có 2 cách đi từ nhà đến cầu và 5 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Cường có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 40 B. 56 C. 64 D. 70 Câu 2: Số hạng chứa x4 trong khai triễn của biểu thức 8 2P x là? A. 416x B. Một kết quả khác C. 48x D. 432x Câu 3: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? : A. 480 B. 360 C. 280 D. 190 Câu 4: Số đường chéo của đa giác lồi có 13 cạnh là : A. 48 B. 36 C. 65 D. 50 Câu 5: Gieo ngẫu nhiên 3 đồng tiền và 1 con súc sắc cân đối và đồng chất, thì số phần tử ( )n của không gian mầu là: A. ( ) 36n B. ( ) 72n C. ( ) 48n D. ( ) 24n Câu 6: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 222 B. 294 C. 296 D. 325 Câu 7: Từ các chữ cái L,M,N,P,Q,R,S,T ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu véctơ ? A. 36 B. 56 C. 28 D. 48 Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh trên một bàn tròn? A. 150 B. 90 C. 48 D. 120 Câu 9: Một tổ công tác gồm 10 người, cần chọn 5 người để trực ngày đầu tiên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 220 B. 320 C. 192 D. 252 Câu 10: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để cả hai con đều xuất hiện số chấm lẻ là: A. 1 4 B. 5 12 C. 2 9 D. 1 8 ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 72nA Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 4 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 3 quả bi đỏ, 3 quả bi vàng và 3 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu xanh. Mã đề thi 6 Trang 7/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Số đường chéo của đa giác lồi có 12 cạnh là : A. 35 B. 65 C. 54 D. 44 Câu 2: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, có thể lập được bao số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 625 B. 96 C. 500 D. Một kết quả khác Câu 3: Một tổ công tác gồm 10 người, cần chọn 3 người đi tiền trạm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 720 B. 120 C. 7920 D. 330 Câu 4: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 5 là: A. 1 6 B. 1 9 C. 1 12 D. 1 4 Câu 5: Từ các chữ cái A,B,C,D,E,F ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu đoạn thẳng? A. 15 B. 5 C. 20 D. 10 Câu 6: Gieo ngẫu nhiên 3 đồng tiền cân đối và đồng chất, thì số phần tử của không gian mầu là: A. 8 B. 12 C. 36 D. 6 Câu 7: Số hạng chứa x6 trong khai triễn của biểu thức 12 21P x là? A. 6495x B. 6792x C. 6400x D. 6220x Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh trên một dãy ghế hàng ngang? A. 25 B. 120 C. 50 D. 100 Câu 9: Để đi từ nhà đến trường Ân phải đi qua một cây cầu, có 4 cách đi từ nhà đến cầu và 3 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Ân có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 36 B. 72 C. 40 D. 24 Câu 10: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5} có thể lập được bao nhiêu số chắn gồm 3 chữ số khác nhau? : A. 90 B. 60 C. 36 D. 24 ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 1 45nC Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4, 5X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 3 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 3 quả bi đỏ, 2 quả bi vàng và 4 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu đỏ. Mã đề thi 7 Trang 8/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5} có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 3 chữ số khác nhau? A. 24 B. 48 C. 60 D. 36 Câu 2: Số hạng chứa x9 trong khai triễn của biểu thức 10 31P x là? A. 945x B. 9210x C. 9120x D. 9126x Câu 3: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 8 là: A. 1 6 B. 5 36 C. 1 9 D. 1 12 Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh trên một bàn tròn? A. 24 B. 12 C. 18 D. 6 Câu 5: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền và một con súc sắc cân đối và đồng chất, thì số phần tử ( )n của không gian mầu là: A. ( ) 24n B. ( ) 60n C. ( ) 72n D. ( ) 36n Câu 6: Để đi từ nhà đến trường Hùng phải đi qua một cây cầu, có 3 cách đi từ nhà đến cầu và 3 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Hùng có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 12 B. 36 C. 48 D. 24 Câu 7: Từ các chữ cái M,N,P,Q,R,S ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu tam giác? A. 5 B. 20 C. 10 D. 15 Câu 8: Một đội tuần tra gồm 11 người, cần chọn 4 đi tuần tra đợt một . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 330 B. 220 C. 230 D. 152 Câu 9: Số đường chéo của đa giác lồi có 10 cạnh là : A. 54 B. 44 C. 35 D. 65 Câu 10: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 240 B. 160 C. 180 D. 150 ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 1 42nA Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 4 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 2 quả bi đỏ, 3 quả bi vàng và 3 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu vàng. Mã đề thi 8 Trang 9/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Một tổ công tác gồm 12 người, cần chọn 2 người đi tiền trạm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 132 B. 78 C. 330 D. 66 Câu 2: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 4 là: A. 1 6 B. 1 36 C. 1 24 D. 1 12 Câu 3: Số hạng chứa x10 trong khai triễn của biểu thức 12 21P x là? A. 1045x B. 10792x C. 10210x D. 10220x Câu 4: Từ các chữ cái I,J,K,H,L,M ta có thể đặt tên được cho bao nhiêu véctơ ? A. 15 B. 20 C. 30 D. 10 Câu 5: Một đa giác lồi có 16 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là : A. 94 B. 104 C. 85 D. 65 Câu 6: Gieo ngẫu nhiên 1đồng tiền và hai con súc sắc cân đối và đồng chất, thì số phần tử ( )n của không gian mầu là: A. ( ) 48n B. ( ) 27n C. ( ) 72n D. ( ) 36n Câu 7: Từ tập X = {1, 2, 3, 4, 5, 6} có thể lập được bao nhiêu số chắn gồm 4 chữ số khác nhau? : A. 180 B. 60 C. 240 D. 90 Câu 8: Để đi từ nhà đến trường Nam phải đi qua một cây cầu, có 3 cách đi từ nhà đến cầu và 2 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 18 B. 24 C. 12 D. 6 Câu 9: Từ các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, có thể lập được bao số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 100 B. 180 C. 500 D. Một kết quả khác Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh trên một dãy ghế hàng ngang? A. 24 B. 100 C. 120 D. 720 ----------------------------------------------- Phần tự luận: (5 điểm ) Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: 2 2 28nC Bài 2: Từ tập 0, 1, 2, 3, 4, 5X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chắn gồm 4 chữ số khác nhau? Bài 3: Từ một hộp chứa 4 quả bi đỏ, 2 quả bi vàng và 2 quả bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lúc ba quả. Tính xác suất để lấy được: a) Ba quả có đủ ba màu b) Có ít nhất một quả màu xanh. Mã đề thi 9 Trang 10/24 - Mã đề thi 132 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:45 phút; (10 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đánh chéo X vào ô có đáp án mình lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Để đi từ nhà đến trường Ngân phải đi qua một cây cầu, có 4 cách đi từ nhà đến cầu và 2 cách đi từ cầu đến trường. Hỏi Ngân có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường và quay trở về lại nhà sao cho đường đi và về không trùng nhau? A. 40 B. 36 C. 72 D. 24 Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một bàn tròn? A. 120 B. 30 C. 24 D. 60 Câu 3: Một tổ công tác gồm 13 người, cần chọn 5 người đi tiền trạm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 600 B. 1287 C. Một kết qủa khác D. 720 Câu 4: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 3 là: A. 1 18 B. 1 6 C. 1 12 D. 1 9 Câu 5: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc và một đồng tiền cân đối và đồng chất, thì số phần tử ( )n
Tài liệu đính kèm: