Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Trần Quang Diệu

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/12/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Trường THCS Trần Quang Diệu
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU
Họ và tên .......
Điểm
Lớp : ...
Thời gian thi : ..
Ngày thi : .
Mã đề:1
I. Phần trắc nghiệm(5 điểm):
C©u 1 : 
Nút lệnh nào sau đây để lưu văn bản
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman € và A € là:
A.
Chọn phông chữ, in đậm
B.
Chọn phông chữ, màu chữ
C.
Chọn phông chữ, gạch chân.
D.
Chọn phông chữ, gạch lề dưới
C©u 3 : 
Phím Backspace có tác dụng ?
A.
Xoá kí tự sau con trỏ soạn thảo
B.
Xoá toàn bộ trang văn bản
C.
Cả 3 đáp án trên đều sai
D.
Xoá kí tự trước con trỏ soạn thảo
C©u 4 : 
Nút lệnh Undo có thể khôi phục tôi đa được bao nhiêu thao tác
A.
12
B.
8
C.
16
D.
Nhiều hơn 16 thao tác
C©u 5 : 
Chọn đáp án đúng.
A.
Chỉ ảnh hưởng đến các phần văn bản đã chọn
B.
Áp dụng cho các kí tự gõ vào sau đó
C.
Cả 3 đáp án trên đều sai
D.
Định dạng đoạn văn ảnh hưởng đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó
C©u 6 : 
Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để mở văn bản có sẵn trong máy tính
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Nút dùng để định dạng kiểu chữ (1), Nút dùng để định dạng kiểu chữ ..(2)
 Nút dùng để định dạng kiểu chữ (3), Nút dùng để (4)
1. Nghiêng 2. Gạch chân	 3. Căn lề trái	 4. Đậm
A.
1,2,3,4
B.
4,1,2,3
C.
4,2,1,3
D.
2,3,1,4
C©u 8 : 
Để căn giữa em chọn nút lệnh nào ?
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Lệnh Paste có tác dụng ?
A.
Di chuyển văn bản
B.
Xoá văn bản
C.
Sao chép văn bản
D.
Dán văn bản
C©u 10 : 
Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh?
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A.
Delete
B.
Backspace
C.
Home
D.
End
C©u 12 : 
Có mấy kiểu căn lề đoạn văn bản?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
C©u 13 : 
Lệnh New có tác dụng ?
A.
Sao chép văn bản
B.
Lưu văn bản
C.
Mở trang văn bản mới
D.
Xoá văn bản
C©u 14 : 
Máy tính sẽ xác định câu ‘’ soạn thảo văn bản’’ gồm những từ nào ?
A.
Saon thao vawn ban
B.
Soanf thaof vaan banj
C.
Soanjf thaor vawn banx
D.
Soanj thaor vanw banr
C©u 15 : 
Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A.
Format->Paragraph
B.
Insert-> Paragraph
C.
Format-> Font
D.
File-> Paragraph
C©u 16 : 
Định dạng văn bản là:
A.
Tất cả các thao tác trên
B.
Định dạng đoạn văn bản
C.
Thay đổi kiểu chữ
D.
Thay đổi phông chữ
C©u 17 : 
Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
A.
Phông chữ
B.
Màu chữ
C.
Kiểu chữ
D.
Cỡ chữ
C©u 18 : 
Sử dụng nút lệnh delete đẻ xoá ký tự W trong từ TWO em đặt con trỏ ở vị trí nào ?
A.
Đặt ngay trước chữ W
B.
Đặt trước chữ O
C.
Đặt ngay cuối chữ TWO
D.
Đặt trrước chữ T
C©u 19 : 
Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A.
Paste 
B.
Cut 
C.
Copy 
D.
Undo 
C©u 20 : 
Phần mềm soạn thảo văn bản phổ biến nhất hiện nay là ?
A.
Micrsoft PowerPoint
B.
Mario
C.
Micrsoft Excel
D.
Micrsoft Word
 II. Phần tự luận (5 điểm):
Câu1(1 điểm): Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Backspace và phím Delete?
Câu2(2 điểm): Em hãy trình bày các bước để thay đổi màu chữ của văn bản.
Câu3(2 điểm): Em hãy trình bày các bước để sao chép 1 phần văn bản?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_6_truong_thcs_tran_quang.doc